see the numberfound that the numbersaw the numbershow the number
thấy rằng số lượng
found that the numberfind that the amountsee that the numbershow that the amount
phát hiện ra rằng số lượng
found that the numberdiscovered that the number
đã phát hiện rằng số
tìm ra rằng số lượng
Examples of using
Found that the number
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The same survey from Hurun also found that the number of wealthy Chinese who had“no confidence at all” in China's economic future had doubled from last year's survey to 14%.
Cuộc khảo sát tương tự của tờ Hurun cũng cho thấy số người Trung Quốc giàu có" không tự tin chút nào" vào tương lai nền kinh tế của nước mình đã tăng gấp đôi so với khảo sát năm ngoái lên 14%.
The aforementioned study examined doctoral-status institutions between 2013 and 2017 and found that the number of Hispanic and Latino faculty members grew by less than 1% and the number of black faculty members grew
Nghiên cứu nói trên đã kiểm tra các tổ chức tiến sĩ trong giai đoạn 2013- 2017 và thấy rằng số lượng giảng viên gốc Tây Ban Nha
They found that the number of bacteria doubled every 10 hours in the fridge, while at room temperature it took
Họ phát hiện ra rằng số lượng vi khuẩn tăng gấp đôi cứ sau 10 giờ để trong tủ lạnh,
A 2017 study of over half a million eighth through 12th graders found that the number exhibiting high levels of depressive symptoms increased by 33 percent between 2010 and 2015.
Một nghiên cứu năm 2017 với hơn nửa triệu học sinh lớp 8 đến lớp 12 cho thấy số trẻ biểu hiện các triệu chứng trầm cảm đã tăng 33% từ năm 2010 đến 2015.
The researchers then reintroduced vitamin A into the animals' diet and found that the number of beta cells stabilized, insulin production was higher and that blood glucose returned to normal levels.
Các nhà nghiên cứu sau đó đưa trở lại vitamin A vào chế độ ăn uống của các con vật này và thấy rằng số lượng tế bào beta ổn định, sản xuất insulin nhiều hơn và glucose trong máu trở về mức bình thường.
The report found that the number of accidental deaths from synthetic opioids fentanyl, pethidine and tramadol totalled 997 between 2012
Báo cáo cho thấy số ca tử vong do các loại thuốc nhóm opioid
In April last year, for instance, comScore found that the number of internet users who employ mobile platforms exclusively has surpassed those who only connect via desktop in the US(this doesn't consider users who access via both methods).
Còn nhớ hồi tháng 4 năm nay, hãng nghiên cứu thị trường comScore đã phát hiện rằng số người chỉ dùng internet bằng di động tại Mỹ đã vượt mặt desktop( không đề cập tới những người dùng cả 2 nền tảng để truy cập internet).
In one example, the researchers found that the number of TCVs increase in mice that have rheumatoid arthritis- an autoimmune disorder that wears away the joints- as well as in mice that were exposed to radiation.
Trong một ví dụ, các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng số lượng TCV tăng lên ở những con chuột bị viêm khớp dạng thấp- một rối loạn tự miễn làm mòn các khớp- cũng như ở những con chuột tiếp xúc với bức xạ.
We found that the number of feeders provided in a garden had a greater influence on species richness and diversity than either winter temperature or local habitat.”.
Chúng tôi thấy rằng số lượng thức ăn được cung cấp trong một khu vườn có ảnh hưởng lớn hơn đến sự phong phú và đa dạng của loài so với nhiệt độ mùa đông hoặc môi trường sống địa phương”.
The 2013 General Social Survey in the US found that the number of wives who reported having affairs rose almost 40% over the past two decades, while the number of men stayed pretty much consistent.
Cuộc Khảo sát Xã hội năm 2013 ở Hoa Kỳ cho thấy số người vợ ngoại tình đã tăng 40% trong hai thập kỷ qua, trong khi số nam giới lại khá ổn định.
And when we recently analyzed 1 million Google search results, we found that the number of sites linking to a page correlated with rankings more than anything else.
Và khi chúng tôi phân tích 1 triệu kết quả tìm kiếm của Google, chúng tôi nhận thấy rằng số lượng trang web liên kết đến một trang sẽ có sự tương quan với xếp hạng nhiều hơn bất kỳ thứ gì khác.
The study found that the number of trees on the planet since the dawn of agriculture 12,000 years ago has fallen by almost half- and that about 10 billion trees are lost every year.
Nghiên cứu cũng tìm ra rằng số lượng cây trên trái đất vào buổi bình minh của ngành nông nghiệp 12.000 năm trước đây nay đã giảm gần một nửa- tức là mỗi năm mất khoảng 10 tỉ cây.
Ocke's team found that the number of alcohol users nearly doubled from 45 percent in 1960 to 85 percent in the 2000 survey.
nhóm của bà Ocke đã phát hiện rằng số người uống rượu đã tăng gần gấp đôi, từ 45% trong năm 1960 lên đến 85% trong đợt thăm dò vào năm 2000.
Research by scientists from the National Academy of Sciences(NAS) in the US has found that the number of Quino checkerspot butterflies native to Baja, California, has declined significantly due to the climate becoming too hot and dry.
Một nghiên cứu khác của các nhà khoa học thuộc Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia Hoa Kỳ đã phát hiện ra rằng số lượng Bướm Quino checkerspot có nguồn gốc từ Baja đã giảm đáng kể do khí hậu trở nên quá nóng và khô.
Compiled by the Japanese cabinet office, the report found that the number of people who took their own lives fell to 21,897 in 2016, the lowest level in 22 years.
Sách trắng của chính phủ Nhật Bản cũng cho thấy số người tự tử đã giảm xuống còn 21.897 người vào năm 2016, mức thấp nhất trong 22 năm.
The study found that the number of trees on the planet since the dawn of agriculture 12,000 years ago has fallen by almost half-and that about 10 billion trees are lost every year.
Nghiên cứu cũng tìm ra rằng số lượng cây trên trái đất vào buổi bình minh của ngành nông nghiệp 12.000 năm trước đây nay đã giảm gần một nửa- tức là mỗi năm mất khoảng 10 tỉ cây.
A study by America's Centres for Disease Control(CDC) found that the number of cases of sepsis rose from 621,000 to 1,141,000 between 2000 and 2008, with deaths rising from 154,000 to 207,000.
Một nghiên cứu của cơ quan Các Trung tâm Phòng chống Bệnh tật của Mỹ( CDC) đã phát hiện rằng số ca nhiễm trùng máu đã tăng từ 621.000 lên tới 1.141.000 từ năm 2000 tới năm 2008, với số trường hợp tử vong tăng từ 154.000 lên tới 207.000.
In the next part of the study, the researchers gave psychedelics to fruit flies and found that the number of branches in their neurons again increased with the drugs.
Trong phần tiếp theo của nghiên cứu, các nhà nghiên cứu đã đưa ra ảo giác về ruồi giấm và thấy rằng số lượng nhánh trong tế bào thần kinh của chúng lại tăng lên khi được tiêm các loại thuốc.
drugs including LSD and MDMA to petri dishes with rat neurons, they found that the number of connections and branches in the nerve cells increased.
MDMA vào các đĩa petri có tế bào thần kinh chuột, họ phát hiện ra rằng số lượng kết nối và các nhánh trong các tế bào thần kinh tăng lên.
The study found that the number of children living in areas where pollution levels exceed EU limits fell from 99 percent to 34 percent, because in 2008 low-emission zones were introduced in London.
Các nhà nghiên cứu nhận thấy số trẻ em sống ở những khu vực bị ô nhiễm vượt quá giới hạn của EU đã giảm từ 99% xuống còn 34%, kể từ khi chính sách quy định các vùng phát thải thấp được triển khai tại London vào năm 2008.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文