FROM TRUSTED SOURCES in Vietnamese translation

[frɒm 'trʌstid 'sɔːsiz]
[frɒm 'trʌstid 'sɔːsiz]
từ các nguồn đáng tin cậy
from reliable sources
from trusted sources
from credible sources
from trustworthy sources
from reputable sources

Examples of using From trusted sources in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
has prepared well and sought sound advice from trusted sources.
tìm kiếm lời khuyên âm thanh từ những nguồn đáng tin cậy.
The NSTIC is going to change things- Google and Bing will give more weight to signals from trusted sources… Google Plus/Profiles.
NSTIC sẽ thay đổi mọi thứ- Google và Bing sẽ dành nhiều sự quan tâm hơn cho các dấu hiệu từ những nguồn đáng tin cậy đó.
It is possible to minimize these risks by only using programs published from trusted sources.
Bạn có thể giảm thiểu nguy cơ này bằng cách chỉ sử dụng phần mềm từ những nguồn đáng tin cậy.
We always make sure that the information provided on this website is from trusted sources.
Chúng tôi luôn cố gắng đảm bảo các thông tin trên trang web này được lấy từ những nguồn đáng tin cậy.
Trustworthy sites tend to link to other trusted sites, while spammy sites receive very few links from trusted sources.
Những website đáng tin cậy thường có xu hướng liên kết với những website tương tự, trong khi những trang web spam nhận rất ít liên kết từ những nguồn tin cậy( xem MozTrust).
open fully-trusted forms that they receive from trusted sources.
toàn tin cậy mà họ nhận được từ nguồn tin cậy.
if they come from trusted sources.
nếu chúng đến từ các nguồn tin cậy.
sources or">that are received unexpectedly from trusted sources.".
tình cờ nhận được từ nguồn tin cậy”.
Security Note: Remind your users that they should open only e-mail attachments from trusted sources.
Ghi chú Bảo mật: Nhắc nhở người dùng của bạn, họ sẽ mở phần đính kèm email chỉ từ nguồn tin cậy.
Use property searches to identify content by reliable authors or from trusted sources.
Sử dụng thuộc tính kết quả tìm kiếm để xác định nội dung theo tác giả đáng tin cậy hoặc từ nguồn tin cậy.
News: This app receives a personalized feed of stories from trusted sources.
News: Ứng dụng cung cấp bảng cấp tin được cá nhân hóa từ những nguồn tin tin cậy.
Several reports from trusted sources including the Wall Street Journal have suggested that the Chinese government is exploring the possibility of restricting the usage of Bitcoin in addition to cryptocurrency trading activities.
Một số báo cáo từ các nguồn đáng tin cậy bao gồm tờ Wall Street Journal đã gợi ý rằng chính phủ Trung Quốc đang tìm kiếm những phương thức nhằm hạn chế hoạt động sử dụng Bitcoin ngoài các hoạt động giao dịch mua bán truyền thống.
The reason: Many SEO experts believe having citations from trusted sources like Yelp, CitySearch,
Lý do: Nhiều chuyên gia tin rằng SEO có trích dẫn từ các nguồn đáng tin cậy như WEB WEB
We are committed to quality journalism from trusted sources and allowing magazines to keep producing beautifull designed and engaging stories for users.”.
Chúng tôi cam kết chất lượng báo chí từ các nguồn đáng tin cậy và cho phép các tạp chí tiếp tục sản xuất những câu chuyện được thiết kế đẹp mắt và hấp dẫn cho người dùng”.
The best way to protect yourself from such malicious apps is to always download applications from trusted sources, like Google Play Store, and stick only to verified developers.
Cách tốt nhất để tự bảo vệ mình trước các cuộc tấn công ransomware là luôn tải ứng dụng từ các nguồn đáng tin cậy, như Google Play Store và quan sát nhà phát triển đã được xác minh.
We are committed to quality journalism from trusted sources and allowing magazines to keep producing beautifully designed and engaging stories for users”.
Chúng tôi cam kết chất lượng báo chí từ các nguồn đáng tin cậy và cho phép các tạp chí tiếp tục sản xuất những câu chuyện được thiết kế đẹp mắt và hấp dẫn cho người dùng".
The flaw doesn't trigger the AppLocker security software, which is supposed to only let users run apps from trusted sources, and it doesn't leave any traces in the registry, as it doesn't need administrator access.
Lỗ hổng không kích hoạt phần mềm bảo mật AppLocker, vốn chỉ cho phép người dùng chạy các ứng dụng từ các nguồn đáng tin cậy, và không để lại bất kỳ dấu vết nào trong registry vì nó không yêu cầu quyền quản trị khi truy cập.
Whether online or in person, only buy Nike shoes from trusted sources and look for all of the above signs whether or not the Nike shoes are fake or genuine.
Cho dù trực tuyến hoặc đích thân đi mua tại tiệm, bạn hãy chắc chắn rằng chỉ chọn mua giày Nike từ các nguồn đáng tin cậy và thanh toán tiền sau khi kiểm tra kỹ lưỡng tất cả các dấu hiệu trên giày Nike để xem chúng có phải hàng thật hay fake chưa.
We bring high quality components from trusted sources to resolve supply chain issues and provide a distribution channel for excess inventory.
Chúng tôi mang các linh kiện điện tử chất lượng cao từ các nguồn đáng tin cậy để giải quyết các vấn đề về chuỗi cung ứng và cung cấp kênh phân phối cho hàng tồn kho dư thừa.
The best way to protect yourself from avoiding falling victims to such ransomware attacks is to always download apps from trusted sources, like Google play Store, and stick to verified developers.
Cách tốt nhất để bảo vệ bản thân khỏi việc tránh nạn nhân rơi xuống các ứng dụng độc hại đó là luôn tải xuống ứng dụng từ các nguồn đáng tin cậy, như Cửa hàng Google Play hoặc vào các nhà phát triển đã được xác minh.
Results: 88, Time: 0.0292

From trusted sources in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese