GALAXY CLUSTERS in Vietnamese translation

['gæləksi 'klʌstəz]
['gæləksi 'klʌstəz]
các cụm thiên hà
galaxy clusters
galactic clusters
các đám thiên hà
galaxy clusters

Examples of using Galaxy clusters in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Some supermassive black holes are mysteriously keeping their galaxy clusters alive by continuously pumping extremely hot clouds of gas, a a team of researchers has found.
Một số lỗ đen siêu lớn đang giữ các cụm thiên hà chủ của chúng tồn tại vững chắc hơn bằng cách liên tục bơm các đám mây khí cực nóng vào, nhóm các nhà nghiên cứu cho hay.
Astronomers can make crude maps of where the matter is in galaxy clusters by observing how they distort the light of more distant galaxies..
Các nhà thiên văn có thể lập bản đồ thô của sự phân bố vật chất trong các đám thiên hà bằng cách quan sát cách chúng làm biến dạng ánh sáng của những thiên hà ở xa hơn.
Although the galaxy clusters in the present Universe can consist of hundreds of members, how these clusters are
Trong vũ trụ hiện tại, các cụm thiên hà có thể chứa hàng trăm thành viên,
The reason H II regions rarely appear in elliptical galaxies is that ellipticals are believed to form through galaxy mergers.[22] In galaxy clusters, such mergers are frequent.
Lý do các vùng H II hiếm khi xuất hiện trong các thiên hà elip là do người ta nghĩ rằng các thiên hà elip được hình thành từ sự hợp nhất của các thiên hà.[ 22] Trong các đám thiên hà những sự hợp nhất là thường xuyên xảy ra.
Because galaxy clusters are full of gas,
Do các cụm thiên hà chứa đầy khí,
The reason H II regions rarely appear in elliptical galaxies is that ellipticals are believed to form through galaxy mergers.[22] In galaxy clusters, such mergers are frequent.
Lý do các vùng H II hiếm khi xuất hiện trong các thiên hà elip là do các nhà thiên văn nghĩ rằng thiên hà elip hình thành từ sự hợp nhất giữa các thiên hà.[ 22] Trong các đám thiên hà quá trình hợp nhất thường hay xảy ra.
These galaxy clusters are representative of more than 80 clusters that were used to track the effects of dark energy on these massive objects over time.
Các cụm thiên hà này đại diện cho hơn 80 cụm thiên hà mà chúng ta sử dụng để theo dõi dấu vết sự tác động của năng lượng tối lên lượng vật chất đồ sộ của chúng theo thời gian.
For example, astronomers still don't know if the collision of galaxy clusters will help
Ví dụ, các nhà thiên văn học vẫn không biết nếu vụ va chạm của các cụm thiên hà xảy ra
The reason why galaxy clusters can teach us about dark matter, the reason why galaxy clusters can teach us about the physics of the very small, is precisely because they are so very big.
Lý do tại sao các cụm thiên hà có thể cho ta biết về chất tối, lý do tại sao các cụm thiên hà có thể cho ta biết về vật lý của cái rất nhỏ, là chính xác bởi vì chúng là rất lớn.
violent Universe of galaxy clusters, black holes supernova explosions,
dữ dội của các cụm thiên hà, các lỗ đen các vụ nổ
with long filaments that connect to each other at the locations of massive galaxy clusters.
với các sợi dài kết nối với nhau tại vị trí của các cụm thiên hà lớn.
such as galaxies and galaxy clusters.
thiên hàcác cụm thiên hà.
Scientists are confident, however, that is does exist because of the gravitational effects it appears to have on galaxies and galaxy clusters.
Tuy nhiên, những nhà khoa học chắc chắn có sự tồn tại của loại vật chất này dựa vào những quan sát hiệu ứng hấp dẫn của nó đối với các thiên hàcác cụm thiên hà.
more than that, I think galaxy clusters are mysterious, they are surprising, and they're useful.
hơn thế, tôi thấy các cụm thiên hà thật bí ẩn chúng khiến tôi ngạc nhiên, và chúng hữu ích.
Using the data on the supermassive black holes of the galaxy clusters Perseus, Virgo and Abell 2597,
Sử dụng dữ liệu về các lỗ đen siêu lớn của cụm thiên hà Perseus, Virgo
When gravity bends light, huge galaxy clusters can act as telescopes, elongating background images of
Khi lực hấp dẫn bẻ cong ánh sáng, những cụm thiên hà tựa như thấu kính thiên văn,
The motions of distant galaxy clusters tell us much about how the universe formed and sheds light on the mysterious dark matter
Chuyển động của những đám thiên hà ở xa có thể cho chúng ta biết nhiều về vũ trụ đã hình thành
Galaxy groups Galaxy clusters, Superclusters Galaxy filaments Active galactic nuclei, Quasars Radio galaxies Supernovae Intergalactic stars Intergalactic dust[1]
Nhóm thiên hà Quần tụ thiên hà, siêu đám thiên hà Thiên hà sợi Nhân thiên hà hoạt động,
Chandra space telescopes will collectively observe six huge galaxy clusters over the next three years as part of a project called The Frontier Fields.
Spitzer và Chandra sẽ cùng quan sát 6 chòm thiên hà khổng lồ trong 3 năm tới, theo một phần của dự án gọi là" các trường biên giới".
Free electrons in galaxy clusters distort the radiation, casting"shadows" in the background radiation that astrophysicists have already used to identify previously unknown galaxy clusters.
Các electron tự do trong những cụm thiên hà gây nhiễu đối với bức xạ trên, để lại‘ vết bóng' trong bức xạ nền mà các nhà thiên văn vật lí đã sử dụng để nhận ra những cụm thiên hà trước đây chưa biết tới.
Results: 65, Time: 0.0395

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese