STAR CLUSTERS in Vietnamese translation

[stɑːr 'klʌstəz]
[stɑːr 'klʌstəz]
cụm sao
star cluster
globular cluster
the pleiades cluster
stellar swarm
những chòm sao
constellations

Examples of using Star clusters in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Beautiful Nebula discovered between the Balance[Libra]& the Serpent[Serpens]…" begins the description of the 5th entry in 18th century astronomer Charles Messier's famous catalogue of nebulae and star clusters.
Tinh vân xinh đẹp được phát hiện giữa Thiên Bình[ Libra]& Rắn Serpent[ Serpens]…" bắt đầu mô tả về mục thứ 5 trong danh mục các tinh vân và cụm sao nổi tiếng của nhà thiên văn học thế kỷ 18 Charles Messier.
From this image, you can observe red/pink star-forming regions on the bottom left of the image and young blue star clusters on the top right of the image; with dust lanes captured in stunning detail.
Từ hình ảnh này, bạn có thể quan sát các khu vực hình thành sao màu đỏ/ hồng ở phía dưới bên trái của hình ảnh và cụm sao màu xanh ở phía trên bên phải của hình ảnh; với các làn bụi được chụp chi tiết tuyệt đẹp.
than 35,000 stars and collected data on star clusters and dense star-forming regions, as well as several planetary objects within our own Solar System.
thu thập dữ liệu về các chòm sao, khác khu vực có nhiều sao đang hình thành và một số vật thể hành tinh trong hệ Mặt trời của chúng ta.
In the large arms of the galaxy have been observed 28 HII regions that may host young massive star clusters, and for two of them the nebular emission comprises most of the flux.
Trong các nhánh lớn của thiên hà đã được quan sát thấy 28 vùng HII có thể chứa các cụm sao lớn trẻ và đối với hai trong số đó, sự phát xạ của tinh vân bao gồm hầu hết từ thông.
Star clusters are the key ingredient in stellar models because the stars in each grouping are at the same distance, have the same age,
Các cụm sao là thành phần quan trọng trong các mô hình sao bởi vì các ngôi sao trong mỗi nhóm ở cùng một khoảng cách,
Spanning over 500 thousand light-years, this stunning view also reveals new star clusters and matter flung far from the scene of the accident by gravitational tidal forces.
Trải rộng khoảng 500 nghìn năm ánh sáng, khung cảnh ấn tượng này còn hé lộ những cụm sao mới và vật chất bị ném ra xa từ hiện trường vụ tai nạn vũ trụ bởi các lực hấp dẫn thủy triều.
Speckled with pink star forming regions and massive blue star clusters, the arms span over 100,000 light-years, similar in size
Lốm đốm là những vùng màu hồng đang hình thành saonhững cụm sao màu xanh to lớn,
Spanning about 500 thousand light-years, this stunning view reveals new star clusters and matter flung far from the scene of the accident by gravitational tidal forces.
Trải rộng khoảng 500 nghìn năm ánh sáng, khung cảnh ấn tượng này còn hé lộ những cụm sao mới và vật chất bị ném ra xa từ hiện trường vụ tai nạn vũ trụ bởi các lực hấp dẫn thủy triều.
Though most star clusters consist of stars with the same age and composition, the enigmatic Omega
Mặc dù đa số những cụm sao gồm những ngôi sao có tuổi
Though most star clusters consist of stars with the same age and composition, the enigmatic Omega
Mặc dù đa số những cụm sao gồm những ngôi sao có tuổi
Star clusters are important because, within each cluster, member stars probably are at the same distance from the Sun, and have the same age
Các cụm sao là thành phần quan trọng trong các mô hình sao bởi vì các ngôi sao trong mỗi nhóm ở cùng một khoảng cách,
Spanning about 500 thousand light-years, this stunning composited view also reveals new star clusters and matter flung far from the scene of the accident by gravitational tidal forces.
Trải rộng khoảng 500 nghìn năm ánh sáng, khung cảnh ấn tượng này còn hé lộ những cụm sao mới và vật chất bị ném ra xa từ hiện trường vụ tai nạn vũ trụ bởi các lực hấp dẫn thủy triều.
of approximately coeval(age range∼{\displaystyle\sim} 30 Myr) young open star clusters located in a relatively small region of the Galactic disk(radius∼{\displaystyle\sim} 250 pc).
một họ cụm sao mở là một nhóm xấp xỉ các cụm sao mở trẻ cùng tuổi( độ tuổi</ img> 30 MYR) nằm trong một khu vực tương đối nhỏ của đĩa ngân hà( bán kính</ img> 250 pc).
It is one of the most massive young star clusters in the Milky Way,
Nó là một trong những cụm sao trẻ lớn nhất trong Ngân Hà,
this frame above and to the left, but a smaller irregular galaxy NGC 4731A can be seen near the bottom in impressive detail with its own young blue star clusters.
có thể nhìn thấy ở phía dưới với sự chi tiết một cách ấn tượng với những đám sao xanh, trẻ của riêng nó.
One of the most active star-forming regions near Earth, N11 is part of a complex network of gas clouds and star clusters in the Large Magellanic Cloud, a neighboring galaxy.
Là một trong những khu vực có quá trình hình thành sao mạnh mẽ nhất ở gần Trái đất, tinh vân N11 là một bộ phận của mạng lưới phức tạp được tạo thành bởi khí mây và các chòm sao, thuộc thiên hà Large Magellanic Cloud, thiên hà hàng xóm của chúng ta.
Those images could be analysed by computer vision, which is currently used to spot similarities in star clusters and other astrophysics research.
Những hình ảnh đó có thể được phân tích bởi máy tính, thứ hiện đang được sử dụng để phát hiện sự tương đồng trong các cụm saocác nghiên cứu vật lý thiên văn khác.
as well as star clusters in our own Galaxy.
cũng như các cụm sao trong thiên hà của chúng ta.
recently formed blue star clusters in addition to enhanced star forming regions around the galaxy center.
chứa nhiều cụm sao màu xanh sáng, hình thành gần đây bên cạnh các vùng hình thành sao xung quanh trung tâm thiên hà.
It was re-activated in 2013.[7] WISE discovered thousands of minor planets and numerous star clusters.
WISE đã khám phá hàng ngàn hành tinh nhỏ và nhiều cụm sao.
Results: 75, Time: 0.0438

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese