GENERALIZE in Vietnamese translation

['dʒenrəlaiz]
['dʒenrəlaiz]
khái quát
generalized
generalizations
generalised
generalisations
generalizable
synoptic
tổng quát hóa
generalization
generalize
generalised
generalize

Examples of using Generalize in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Best known for his work on the Generalize Method of Moments, he is also a distinguished macroeconomist, focusing on the linkages between the financial and real sectors of the economy.
Mặc dù nổi tiếng với công việc của mình trên phương pháp tổng quát của Moments, ông cũng là một nhà kinh tế học vĩ mô xuất sắc, tập trung vào mối liên kết giữa các lĩnh vực tài chính và hàng hóa của nền kinh tế.
A better memo will generalize from this case in one way(e.g., show how the decision changes
Một bản ghi nhớ tốt hơn sẽ khái quát hóa từ trường hợp này bằng cách này( ví dụ,
When you label yourself, you generalize yourself based on a single action
Khi tự gán mác bản thân, bạn đã khái quát hóa chính mình dựa trên một hành động
You generalize and provide a constant stream of philosophic reasons to justify whatever moods, actions, or ideals that may have grabbed your immediate attention.
Bạn khái quát hóa và cung cấp cả chuỗi các lý do triết học để biện minh cho bất kỳ hành động, tâm trạng hay lý tưởng nào mà não bạn đột nhiên thấy có hứng thú.
In QCD we generalize this notion by having three kinds of charge, and bringing all three charges together gives you something neutral.
Trong QCD chúng ta khái quát hóa khái niệm này bằng cách có ba loại sắc tính, và việc cùng đưa cả ba sắc tính này cũng sẽ mang đến cho bạn một cái gì đó trung hòa.
we can't just generalize that from general principles, because what happens
chúng ta không chỉ khái quát hóa bằng các nguyên tắc chung chung,
Now generalize your script so that it computes the nth element for any value of n, with the precondition that you have to set n
Bây giờ hãy khái quát hóa chương trình để nó tính phần tử thứ n với n bất kì,
This focus on differences might then generalize to searching for differences from one pair to the next, producing an overall contrast effect for the sequence.
Việc tập trung vào sự khác biệt này sau đó có thể khái quát hóa để tìm kiếm sự khác biệt từ cặp này sang cặp khác, tạo ra hiệu ứng tương phản tổng thể cho chuỗi.
If you generalize this, the most favorite TEDTalks are those that feature topics we can connect with,
Nếu bạn khái quát hóa lên Những bài TED hấp dẫn là những bài có chủ đề
Students can generalize or focus their studies in one of six topics: Accounting, Finance, International Business,
Học viên có thể nghiên cứu tổng quát hoặc tập trung vào một trong 6 chuyên ngành:
they are different from questions about the extent to which we can generalize from a sample to a population.
về mức độ mà chúng ta có thể khái quát hóa từ một mẫu cho một dân số.
want to structure and generalize their practical experience and are ready to work hard for that.
muốn cấu trúc và khái quát hóa kinh nghiệm thực tế của họ và sẵn sàng làm việc chăm chỉ cho điều đó.
see through walls but it was able to“generalize its knowledge to be able to handle through-wall movement.”.
nó đã có thể" khái quát hoá kiến thức của mình để xử lý được chuyển động xuyên tường".
Also, because of differences between what happens in Japan and elsewhere, it is not clear to what extent you can generalize these findings to other countries.
Ngoài ra, vì sự khác biệt giữa những gì xảy ra ở Nhật Bản và các nơi khác, nó không phải là rõ ràng đến mức độ nào bạn có thể phát hiện chung cho các nước khác.
in Kenya, where Jeffrey Sachs is working-- and therefore generalize this experience as the experience of everybody.
ở ngôi làng Sauri- Kenya nơi Jeffrey Sachs đang làm việc-- và vì đã khái quát kinh nghiệm của số ít thành kinh nghiệm của tất cả mọi người.
tutorial in drive and got to have ticked box sysprep generalize command, gave the shutdown command and ok 10 seconds
đã đến đã đánh dấu hộp sysprep lệnh tổng quát, đã đưa ra lệnh tắt máy
(The‘Nash' here refers to John Nash, the Nobel Laureate mathematician who in Nash(1950) did most to extend and generalize von Neumann& Morgenstern's pioneering work.).
( Từ Nash ở đây chính là John Nash, nhà toán học được giải Nobel trong Nash 1950 đã mở rộng nhất và khái quát hóa công trình tiên phong của von Newmann và Morgenstern).
the clinician cannot assume that the effects will generalize to other classes of medication.
không thể cho rằng các tác dụng sẽ khái quát hóa các nhóm thuốc khác.
We tend to get easily overwhelmed by our negative emotions, usually because we generalize them or fail to identify them correctly.
Chúng ta có xu hướng dễ dàng bị choáng ngợp bởi những cảm xúc tiêu cực của chính mình, thường là bởi vì chúng ta khái quát hóa chúng hoặc không xác định được chúng một cách chính xác.
Now, if we generalize this and think about not just one or two charter cites,
Bây giờ, nếu chúng ta khái quát và nghĩ về không chỉ 1 hay 2 thành phố văn minh mà là hàng tá thành phố sẽ
Results: 93, Time: 0.0827

Top dictionary queries

English - Vietnamese