TỔNG QUÁT in English translation

general
chung
tổng
tướng
đại
generality
tổng quát
chung
tính
khái quát
chung chung
generalist
chung chung
tổng quát
chung
tổng hợp
generalization
khái quát hóa
khái quát
tổng quát
generalisation
sự tổng quát hóa
sự tổng quát hoá
overview
tổng quan
cái nhìn tổng quan
tổng quát
cái nhìn
nhìn
cái nhìn tổng quát
generically
chung
rộng rãi
quát
thường
được
generalists
chung chung
tổng quát
chung
tổng hợp
generalities
tổng quát
chung
tính
khái quát
chung chung

Examples of using Tổng quát in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Như vậy bạn sẽ có cái nhìn tổng quát nhất về căn bệnh.
Thus, you will have the most comprehensive view on this disease.
Triệu Chúng tôi thực sự không gần với Plasma tổng quát.
We are really not close to generalized Plasma.
Nếu muốn có một hình dung tổng quát.
If you want a general overview.
Đối với trường lực bảo toàn, phương trình Bernoulli có thể tổng quát thành:[ 9].
For conservative force fields, Bernoulli's equation can be generalized as:[9].
Phản ứng dị ứng tổng quát ở trẻ.
A generalized allergic reaction in a child.
WEB Website này cung cấp thông tin tổng quát về trường đại học.
Website gives comprehensive information about the university.
Trong các công ty nhỏ, một tổng quát có thể sở hữu nhiều chiến thuật Digital Marketing được mô tả ở trên cùng một lúc.
In a small company, one generalist might use many digital marketing tactics that are described above.
Mục tiêu tổng quát có thể vẫn giữ nguyên,
The overarching goal may remain the same, but someone changed the architecture enough
Các loại phần mềm ERP Có bốn loại phần mềm ERP yếu có thể phân loại đó là ERP tổng quát, ERP dọc, ERP doanh nghiệp nhỏ và ERP nguồn mở.
There are majorly four types of ERP software which can classify which are generalist ERP, vertical ERP, small-business ERP, and open-source ERP.
Tổng quát của mô hình không gian hyperbolic n- chiều này ngày nay được gọi là mô hình quả bóng Klein[ CFK98].
The generalization of this model to n-dimensional hyperbolic space is now called the Klein ball model[CFK98].
Trong xây dựng thương hiệu tổng quát, mỗi khách sạn được phép có cá tính riêng của mình.
Within the overarching branding, each hotel is allowed to have its own personality.
Khoa nhằm mục đích giáo dục các kỹ sư như các chuyên gia tổng quát để hoạt động trong một loạt các môi trường phức tạp.
The Faculty aims to educate engineers as generalist professionals to operate in a variety of complex environments.
Trang tổng quát về các yêu cầu đối với người nước ngoài dự định làm việc tại Việt Nam, cập nhật tháng 2 năm 2017.
Pages overview on the requirements for foreigners intending to work in Vietnam, updated February 2017.
Các nhà nghiên cứu mô tả các công nghệ như“ tổng quát của chuỗi Satoshi,
Researchers describe the technology as“the generalization of the Satoshi chain, which is better suited
Thay vì chỉ đưa ra một tầm nhìn tổng quát, các nhà lãnh đạo giao tiếp bằng lý lẽ thuyết phục giúp gia tăng nhìn nhận của các thành viên về sự thay đổi hợp lý.
Instead of just providing an overarching vision, leaders who communicate a compelling rationale increase team members' perceptions of fair change.
hơn cho bạn như một công cụ kết nối mạng hơn các loại mạng xã hội tổng quát khác.
a very niche-specific blog, BizSugar will work much better for you as a networking tool than other, more generalist types of social networks.
Tổng quát hơn, đây là những gì mỗi công thức làm cho bạn,
More generically, here's what each of those formulas do for you, and how you might
Co giật một phần có và không có tổng quát thứ cấp ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi( đơn trị liệu);
Partial seizures with and without secondary generalization in adults and children from 12 years of age(monotherapy);
Trang tổng quát về các yêu cầu đối với người nước ngoài dự định làm việc tại Việt Nam, cập nhật….
Pages overview on the requirements for foreigners intending to work in Vietnam, updated February 2017.
Trong chương trình học hỏi này chúng ta sẽ đồng ý rằng mục đích tổng quát của giảng thuyết là mời gọi người nghe đáp theo đức tin.
In this study we will contend that the overarching aim of preaching is to call for a faith response in the hearer.
Results: 3864, Time: 0.034

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English