Examples of using Quát in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đừng quát em gái tôi như thế.
Không thể quát cậu ấy.
Thế mà giờ phải đi quát em bé
Bạn không thể quát mọi người và bắt họ hãy thất bại.
Thế mà giờ phải đi quát em bé và làm em ám ảnh.
Tôi không muốn quát anh như thế này.
Này, không được quát người ngồi xe lăn nhá.
Rồi Nellie quát con gấu, Ta cố tình nói thế, con gấu kia.
Sao ông ấy lại quát bà ấy hả anh bạn?
Một“ sĩ quan cảnh sát” quát:“ Cô có biết người đàn ông này không?
Cha cũng bắt đầu quát tôi.
Vậy mà bây giờ anh đang quát tôi.
Ở đâu? cậu quát.
Sao cái gì?" hắn quát vào điện thoại.
Thì chồng tôi quát.
B: Nhưng họ sẽ quát ngược lại cậu.
một tiếng gầm gừ gần như là quát.
Lão già ngu!” bà ấy lại quát lần nữa.
Anh ấy đang quát Sawyer.
Lần này thì anh ta quát tôi.