GENEROUSLY in Vietnamese translation

['dʒenərəsli]
['dʒenərəsli]
hào phóng
generous
generosity
handsomely
lavishly
largesse
quảng đại
generous
generosity
magnanimous
rộng rãi
widely
extensively
widespread
spacious
wide
broad
generous
ample
universally
roomy
rộng lượng
generous
generosity
magnanimous
đại lượng
generous
generosity
magnanimity
evanescent quantities
cách đại lượng
generously

Examples of using Generously in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Before the experiment began, some of the participants had claimed to be behaving generously to other people.
Trước khi cuộc thử nghiệm bắt đầu, một số người tham gia nghiên cứu đã tuyên bố cam kết đối xử rộng lượng đối với người khác.
I felt merely as if I were telling very personal stories that had been generously told to me.
mình đang kể lại những câu chuyện rất riêng tư mà người ta đã rộng lượng kể cho tôi.
There are several photos of a younger Zhou in the 1980s, smiling generously at his comrades.
Nhiều bức của họ Chu hồi những năm 1980, cười rộng lượng với các đồng chí của mình.
Cup ricotta(enough to generously cover the top of each flatbread,
Cốc ricotta( đủ để hào phóng che phủ trên cùng của mỗi flatbread,
They have since given generously to Christian missionary hospitals that also serve as training centres for African healthcare workers.
Kể từ khi đó, họ đã dâng hiến cách rộng rãi cho các bệnh viện giáo sĩ Cơ đốc cũng như là các trung tâm đào tạo các nhân viên viên y tế người Châu Phi.
American taxpayers generously send those same countries billions of dollars in aid every year.
Người Mỹ đóng thuế đã hào phóng chuyển hàng tỷ USD tiền viện trợ cho chính các nước đó mỗi năm.
The generously sized multi-gesture touchpad uses a Synaptics driver and offers three mouse buttons both below and above the pad.
Các hào phóng cỡ đa cử chỉ touchpad sử dụng một trình điều khiển Synaptics và cung cấp ba nút chuột cả hai bên dưới và phía trên pad.
I encourage everyone to apply the guidelines found in this document generously and courageously, without inhibitions or fear.
Tôi khuyến khích mọi người áp dụng cách rộng rãicách bạo dạn những chỉ dẫn trong tài liệu này mà không chút e dè hoặc sợ hãi.
Its fertile land generously irrigated by tropical rains, and then poured a stream of bright sunshine.
Đất màu mỡ của quảng đại tưới tiêu bằng những cơn mưa nhiệt đới, và sau đó đổ một dòng của ánh nắng mặt trời tươi sáng.
Every time we choose to give generously rather than hoarding what we have,
Mỗi lần chúng ta chọn để ban cho cách rộng rãi, hơn là tích trữ những gì chúng ta có,
I thank you once again for responding generously to the invitation of the Department for the Integral Human Development Service.
Một lần nữa tôi xin cảm ơn quý vị vì đã quảng đại đáp lại lời mời của Bộ Thúc đẩy sự Phát triển Con người Toàn diện.
In the meantime, until it gets everything, Beijing might be prepared to generously accept some halfway measures- such as acquiescence to its demands for“joint development.”.
Trong khi chờ đợi, Bắc Kinh sẵn sàng chấp nhận một cách hào phóng những biện pháp nửa vời, chẳng hạn như đòi phục tùng các yêu cầu của Trung Quốc“ cùng phát triển”.
The Bible makes it clear that generously serving others is far more noble than loving ourselves.
Kinh Thánh làm rõ rằng việc phục người khác cách quảng đại thì cao quý hơn là yêu chính bản thân mình.
I thank you once again for responding generously to the invitation of the Dicastery for Promoting Integral Human Development.
Một lần nữa tôi xin cảm ơn quý vị vì đã quảng đại đáp lại lời mời của Bộ Thúc đẩy sự Phát triển Con người Toàn diện.
People who care for one another give generously of time, talent, and resources.
Những người quan tâm nhau trao đi một cách hào phóng thời gian, tài năng và nguồn lực.
It can also be applied generously to the higher points of the face to brighten, colour correct and highlight, through a technique termed baking.
Phấn thoa cũng có thể thoa rộng đến các điểm cao hơn trên mặt nhằm tăng độ sáng, màu sắc chính xác và nổi bật, thông qua một kỹ thuật gọi là baking.
Upon arrival, the baron generously presented the monks with a manor house in the town of Aylesford.
Về đến nơi, vị Nam Tước đã quảng đại tặng cho các tu sĩ một ngôi nhà lớn ở vùng Aylesford.
American taxpayers generously send those same countries billions of dollars in aid every year.
Người đóng thuế của Mỹ đã hào phóng gửi tới các quốc gia đó hàng tỷ đôla viện trợ mỗi năm.
for he gives generously to all.”(James 1:5)”.
vì anh ta đã hào phóng ban cho tất cả mọi người.( James 1: 5).
The Lord instead promised his blessing to those who open their hand to give generously(cf. Deut 15:10).
Trái lại, Chúa đã hứa ban phúc lành cho ai mở bàn tay mình ra để hào phóng ban tặng( xem Đệ Nhị Luật 15: 10).
Results: 538, Time: 0.063

Top dictionary queries

English - Vietnamese