GET THE JOB in Vietnamese translation

[get ðə dʒəʊb]
[get ðə dʒəʊb]
nhận được công việc
get the job
getting work
có được công việc
get the job
get work
obtain work
find a job
nhận việc
take the job
getting a job
of getting work
accepted the job
to accept work
có được việc làm
get a job
obtain employment
to gain employment
be employable
get employment
found employment
obtain jobs
find a job
có công việc
have a job
whose work
have work
whose job
had business
được làm công việc
lấy công việc
get the job
take the job
grab work
được nhận vào làm việc

Examples of using Get the job in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
There is still little chance you will get the job.
Như vậy sẽ thực sự rất ít cơ hội để bạn tìm được việc.
and will get the job.
He still wouldn't actually get the job.
Vẫn sẽ không thực sự tham gia được vào công việc.
They can't all get the job.
Không phải tất cả đều tìm được việc.
I don't think Tom will get the job.
Tôi không nghĩ Tom sẽ tìm được việc làm.
Here are some coupons which may possibly still get the job done.
Ở đây là một số phiếu mà có thể vẫn còn làm được việc.
How do you ensure that you get the job?
Làm sao để đảm bảo là bạn sẽ nhận được công việc?
Is that the same Mark that helped you get the job?
phải là Mark mà giúp em có công việc này không.
Mary thinks Peter will get the job.
( Mary nghĩ rằng Peter sẽ nhận được việc.).
That's what you have to prove after you get the job.
Đây là những gì phải làm khi bạn đã nhận được công việc.
I thought for sure I would get the job.
Họ tin chắc rằng tôi sẽ get được Job.
She will get the job.
Cô ta sẽ được việc.
Meaning: It's not true that I think he should get the job.
Nghĩa: Không phải là tôi nghĩ anh ấy nên nhận công việc đó.
Tony, do you think Dad will get the job?
Tony, mày nghĩ là cha sẽ có việc làm không?
So I get the job?
Vậy là tôi được nhận việc?
What? I could drive ten hours and not even get the job.
Gì? Em có thể lái xe mười tiếng mà chẳng được nhận việc.
You would never get the job.
cô sẽ chẳng bao giờ nhận được việc.
I could drive ten hours and not even get the job. What?
Gì? Em có thể lái xe mười tiếng mà chẳng được nhận việc.
My uncle helped me get the job.
Chú tôi giúp tôi kiếm việc làm.
So… what happens if you actually get the job?
Rốt cuộc, điều gì sẽ xảy ra khi bạn thực sự giành được công việc đó?
Results: 232, Time: 0.0833

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese