GOT IN in Vietnamese translation

[gɒt in]
[gɒt in]
có trong
have in
available in
be in
there in
exist in
present in
get in
feature in
contained in
vào được
get in
can enter
am in
gain entrance
đi vào
go into
come into
enter
get into
walk into
take into
passes into
nhận được trong
get in
receive in
obtained in
chui vào
get in
go into
crawl into
came in
entered
climb into
slip into
burrow into
squeeze into
creep into
dính vào
stick to
get into
adhere to
involved in
attached to
engaged in
cling to
implicated in
glued to
cleaves to
có được trong
get in
acquire in
have been in
gained in
obtained in
earned in
are available in
receive in
attained in
ngáng
get in
stand in
blocking
đã nhận trong
got in
you have received in
lọt vào
reached
made
entered
caught
get into
came into
fall into
break into
slip into
trong mấy
trong chiếc

Examples of using Got in in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Heard you got in a tight, Kris.
Nghe nói em dính vào vụ ẩu đả nào, Kris.
I'm not quite sure how that car got in there.
Thật sự không hiểu chiếc xe chui vào đó bằng cách nào.
I'm not going to ask how you got in here.
Tôi không thèm hỏi bằng cách nào anh vào được đây đâu.”.
It was how he got in people's heads.
Mà đó là cách em ấy đi vào đầu người khác.
The women got in the mood.
Những Phụ nữ đã nhận trong những tâm trạng.
Maybe it got in there before it was locked up.
Có thể nó lọt vào phòng trước khi cửa bị khóa.
Never cheated, never got in trouble. You are looking at a straight-A.
Không gian lận, không dính vào rắc rối. Luôn cố gắng đạt điểm cao.
He walked to the car and got in.
Hắn đi tới chiếc xe và chui vào.
I don't even know how she got in.
Anh không biết sao cô ta vào được.
And, like any master, if you got in his way.
Và, giống như bất cứ bậc thầy nào, nếu bạn ngáng đường anh ta.
Yeah, this is where they got in.
Đúng, và đây là nơi chúng đi vào.
What have you got in the bag, boss?
Có gì trong mấy cái túi vậy, ông chủ?
Debbie got in the mood.
Debbie đã nhận trong những tâm trạng.
Who never got in trouble.
Người không bao giờ dính vào rắc rối.
TJ. Scudder. I got in the van.
TJ. Scudder, bọn chúng không biết cháu chui vào xe.
She was so mad and so scared that I got in.
Cô ta rất tức giận và sợ hãi khi cháu lọt vào.
I barely got in this school.
Khó khăn lắm tôi mới vào được trường này.
Uh, well, uh… It's going to come out the same it got in.
Uh, ừm… Nó sẽ đi ra theo cách nó đi vào.
So-rang almost got in big trouble when she went home.
So Rang suýt vướng vào rắc rối lớn khi trở về nhà.
Whot has he got in his pocketses?
Hắn có gì trong mấy cái túi?
Results: 289, Time: 0.0749

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese