Examples of using Ngáng in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
 - 
                        Ecclesiastic
                    
 - 
                        Computer
                    
 
Thứ duy nhất ngáng đường bọn em là anh.
Anh ta ngáng đường tôi.
Tôi không muốn ngáng đường cậu ấy.
Phoebe, Monica ngáng tớ, tớ không nghĩ mình có thể chạy được nữa!
Ngáng giữa cái gì?
Như một đối thủ cô ta sẽ cố ngáng đường ta.
Ngài phải khiến cho mọi người sợ ngáng đường ngài.
Tôi sẽ giết tất cả nếu ngáng đường tôi!
Tôi đã có thể cản cô ta để không ngáng đường Ngài.
T- Tôi đâu có muốn ngáng đường cô.
Tao đã hứa là mày phải chết nếu ngáng đường tao.
Chúng ta sẽ không gặp nguy hiểm nếu không bị Muirfield ngáng đường.
Chúng sẽ giết bất kỳ ai ngáng đường.
Họ đến giết chúng tôi và giết bất cứ ai ngáng đường họ.
Cái ghế này ngáng đường em.
Hay Overeem? Trước khi họ thổi bay mọi kẻ ngáng đường?
McEwen là đội duy nhất ngáng đường tôi.
Họ giết tất cả những người ngáng đường mà.
Hay Overeem? Trước khi họ thổi bay mọi kẻ ngáng đường?
Phải có lý do đám mèo ngáng đường Bệ hạ.