GẶP RẮC RỐI in English translation

trouble
rắc rối
vấn đề
khó
gặp khó khăn
phiền toái
gặp
gây rối
get in trouble
gặp rắc rối
gặp khó khăn
bị vướng vào rắc rối
có chuyện
gặp vấn đề
hassle
rắc rối
phức tạp
phiền phức
gặp
phiền toái
gặp khó khăn
have a problem
có vấn đề
gặp vấn đề
gặp rắc
có rắc
problem
vấn đề
rắc rối
cố
problems
vấn đề
rắc rối
cố
troubled
rắc rối
vấn đề
khó
gặp khó khăn
phiền toái
gặp
gây rối
troubles
rắc rối
vấn đề
khó
gặp khó khăn
phiền toái
gặp
gây rối
got in trouble
gặp rắc rối
gặp khó khăn
bị vướng vào rắc rối
có chuyện
gặp vấn đề
getting in trouble
gặp rắc rối
gặp khó khăn
bị vướng vào rắc rối
có chuyện
gặp vấn đề
gets in trouble
gặp rắc rối
gặp khó khăn
bị vướng vào rắc rối
có chuyện
gặp vấn đề
had a problem
có vấn đề
gặp vấn đề
gặp rắc
có rắc

Examples of using Gặp rắc rối in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Marie gặp rắc rối và tôi có thể giải quyết chuyện đó.
Marie had a problem and I could solve it.
Chúng tôi gặp rắc rối với Ông Kẹ.
We seem to be having a Boggart problem.
Tôi nghĩ chúng ta gặp rắc rối.
I think we have a problem.
Anh ấy vẫn thường cho tôi lời khuyên mỗi khi tôi gặp rắc rối.
My father used to giving me some good advice whenever I had a problem.
bạn sẽ gặp rắc rối.
there will be problem.
Nếu bạn nợ ngân hàng một trăm bảng, bạn gặp rắc rối.
If you owe your bank a hundred pounds, you have a problem.
Đây không phải là lần đầu tiên, Mazda gặp rắc rối với nhện.
This wasn't the first time Mazda had a problem with spiders.
Ngay cả với người gầy cũng gặp rắc rối với Cellulite.
Even men have problem with cellulite.
Anh ta làm 2 công việc và chưa bao giờ gặp rắc rối trước đây.
She has 2 littles and never had a problem before.
Ngay cả những người gầy cũng gặp rắc rối với Cellulite.
Even men have problem with cellulite.
Anh ấy vẫn thường cho tôi lời khuyên mỗi khi tôi gặp rắc rối.
He also gave me advice whenever I had a problem.
Nhưng phải sau đại học bọn tôi mới biết nó gặp rắc rối.
But it was after she graduated when we really knew she had a problem.
Bản ngã khác của tôi, Spirit, gặp rắc rối.
My alter ego, Spirit, had a problem.
Cùng ngày hôm đó, Pépinot gặp rắc rối.
That day Pepinot had a problem.
Linc, chúng ta gặp rắc rối lớn rồi xảy ra việc j?
Linc, we're in a lot of trouble now. What happened?
Bạn chắc là không muốn gặp rắc rối liên quan tới pháp luật nhỉ?
You don't want to have trouble with the law, don't you?
Cô ấy gặp rắc rối vì đã để cuốn vở quan trọng của mình ở trường.
She was troubled because she left an important notebook at school.
Chúng ta gặp rắc rối với những người họ Devlin khác
We had trouble with all the other Devlins,
Người hướng dẫn sẽ gặp rắc rối nếu như có chuyện đó xảy ra.
The Butler girls will be in trouble if this ever happens.
Khi bạn gặp rắc rối, tôi chúc bạn có Yên Bình!
When you are troubled, I wish you peace!
Results: 4782, Time: 0.0457

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English