Examples of using Gặp rắc rối in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Marie gặp rắc rối và tôi có thể giải quyết chuyện đó.
Chúng tôi gặp rắc rối với Ông Kẹ.
Tôi nghĩ chúng ta gặp rắc rối.
Anh ấy vẫn thường cho tôi lời khuyên mỗi khi tôi gặp rắc rối.
bạn sẽ gặp rắc rối.
Nếu bạn nợ ngân hàng một trăm bảng, bạn gặp rắc rối.
Đây không phải là lần đầu tiên, Mazda gặp rắc rối với nhện.
Ngay cả với người gầy cũng gặp rắc rối với Cellulite.
Anh ta làm 2 công việc và chưa bao giờ gặp rắc rối trước đây.
Ngay cả những người gầy cũng gặp rắc rối với Cellulite.
Anh ấy vẫn thường cho tôi lời khuyên mỗi khi tôi gặp rắc rối.
Nhưng phải sau đại học bọn tôi mới biết nó gặp rắc rối.
Bản ngã khác của tôi, Spirit, gặp rắc rối.
Cùng ngày hôm đó, Pépinot gặp rắc rối.
Linc, chúng ta gặp rắc rối lớn rồi xảy ra việc j?
Bạn chắc là không muốn gặp rắc rối liên quan tới pháp luật nhỉ?
Cô ấy gặp rắc rối vì đã để cuốn vở quan trọng của mình ở trường.
Chúng ta gặp rắc rối với những người họ Devlin khác
Người hướng dẫn sẽ gặp rắc rối nếu như có chuyện đó xảy ra.
Khi bạn gặp rắc rối, tôi chúc bạn có Yên Bình!