RẮC in English translation

sprinkle
rắc
rảy
phun
rải
rưới
vẩy
ít
get
nhận được
được
lấy
bị
đưa
đi
hãy
làm
khiến
trouble
rắc rối
vấn đề
khó
gặp khó khăn
phiền toái
gặp
gây rối
problems
vấn đề
rắc rối
cố
sowed
gieo
lợn nái
trồng
heo nái
reo rắc
sprinkled
rắc
rảy
phun
rải
rưới
vẩy
ít
sprinkling
rắc
rảy
phun
rải
rưới
vẩy
ít
sprinkles
rắc
rảy
phun
rải
rưới
vẩy
ít
got
nhận được
được
lấy
bị
đưa
đi
hãy
làm
khiến
problem
vấn đề
rắc rối
cố

Examples of using Rắc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng tôi quyết định rắc những con đường với tinh linh… Biến mất ngay lập tức.
But I decided to sprinkle the paths with spirits… Disappear immediately.
Rắc một ít bột khô trong khi nhồi bột.
Dust it with a little bit of flour while kneading.
Anh ấy dặn mình rắc muối, nên muối ăn cũng được nhỉ?
She told me to sprinkle salt, so seasoned salt should be fine, right?
Nếu cô ta không có rắc rối với việc Martin đã kết hôn thì sao?
If she doesn't have any issue with Martin being married then…?
Sau đó rắc phần dưới của bột than củi cắt.
Then dusted the lower section of the cutting charcoal powder.
Ngay cả rắc nó cho dấu vân tay.
Even dusted it for fingerprints.
Raju, rắc tro đi.
Raju, scatter the ashes.
Trong quá trình rắc vải với rượu, âm mưu sau đây được đọc.
During the sprinkling of the cloth with wine, the following plot is read.
Không cần thiết phải rắc hạt giống- chỉ đủ để đẩy xuống đất.
It is not necessary to sprinkle the seeds- just enough to push into the ground.
Đột nhiên, Quenser nghe thấy một tiếng rắc nhỏ.
Suddenly, Quenser heard a slight cracking noise.
Một vài phút tiếp xúc quá mức, và rắc bắt đầu.
For a few minutes you will stop, and begin to sprinkle.
Kei mở gói hàng và rắc tro dọc thanh katana.
Kei opened the package and spread the ash across his Katana.
Sau đó nhẹ nhàng dán gốc của chồi và rắc đất.
Then gently stick the root of the shoot and sprinkle it with earth.
Bác đâu có làm muffin rắc kẹo Smarties, Elsa.
I'm afraid we don't make any muffins with Smarties here, Elsa.
Chai, hôm qua, tất cả rắc.
Bottles, yesterday all sprayed.
Ông nói nó xảy ra ở I- rắc?
And you are saying this happened in Iraq?
Tôi gọi từ I- rắc.
I'm calling from Iraq.
Tôi là công dân Mỹ, đang làm việc tại I- rắc.
I'm an American citizen, working in Iraq.
Đốt cháy tổ ong, sau khi rắc nó bằng xăng hoặc dầu hỏa.
Burn the hive hornets, pre-sprinkling it with gasoline or kerosene.
Nhưng tập trung rất mạnh, và rắc cả nhà!
But very strong concentration, and sprayed the whole house!
Results: 858, Time: 0.0362

Top dictionary queries

Vietnamese - English