Examples of using Bị rắc rối in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Luôn bị rắc rối.”.
Anh mà chưa xong trước tòa là tôi bị rắc rối đấy.
Bọn ta chưa bao giờ bị rắc rối kiểu này.
Cấp độ I. Tôi không muốn bị rắc rối.
Barakiel- san giải thích nó cho tôi cùng với một khuôn mặt bị rắc rối.
Tuy nhiên, Ryouma không hề tỏ ra mình đang bị rắc rối.
Tôi không muốn bị rắc rối.
Tôi không thể tin nổi tôi đã liều bị rắc rối vì vụ này.
Tôi nghĩ là ta bị rắc rối.
không chúng ta sẽ bị rắc rối cho coi.
Rõ ràng là ông bị rắc rối về thăng bằng nhưng ông vẫn cứ đứng lên khi Blomkvist đến.
không chúng ta sẽ bị rắc rối cho coi.
Mấy người cũng sẽ gặp rắc rối vì đã truyền nước biển cho tôi. Và nếu tôi bị rắc rối.
bằng không anh sẽ bị rắc rối đấy.".
Ông bị rắc rối bởi vì tôi đã lấy một cái gì đó từ cái túi của một học sinh ngồi cạnh tôi.
Nếu phần nào trong mạng lưới này bị rắc rối thì cả mạng lưới sẽ bị trì trệ và trở nên hư hại.
Vì vậy, trong tương lai nếu ta bị rắc rối, ta sẽ không giải quyết nó thông qua thảm sát,
thế thì bạn sẽ cảm thấy vui vẻ khi họ bị rắc rối.
họ sẽ không vui, và chúng ta có thể bị rắc rối.
Các Kitô Hữu bị rắc rối, thật ra là rắc rối hơn,