BỊ RẮC RỐI in English translation

be in trouble
gặp rắc rối
đang gặp rắc rối
bị rắc rối
đang gặp vấn đề
có vấn đề
đang gặp
đang rắc rối đây
had trouble
có vấn đề
gặp rắc rối
gặp khó khăn
có rắc rối
có khó
gặp vấn đề
bị khó
gặp phải
phải rắc rối
gây rắc rối
to get into trouble
để gặp rắc rối
gây rắc rối
bị rắc rối
nhận những rắc rối
was in trouble
gặp rắc rối
đang gặp rắc rối
bị rắc rối
đang gặp vấn đề
có vấn đề
đang gặp
đang rắc rối đây
is in trouble
gặp rắc rối
đang gặp rắc rối
bị rắc rối
đang gặp vấn đề
có vấn đề
đang gặp
đang rắc rối đây
get in trouble
gặp rắc rối
gặp khó khăn
bị vướng vào rắc rối
có chuyện
gặp vấn đề

Examples of using Bị rắc rối in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Luôn bị rắc rối.”.
Always in trouble.".
Anh mà chưa xong trước tòa là tôi bị rắc rối đấy.
If you do it in front of the judge I will get in trouble.
Bọn ta chưa bao giờ bị rắc rối kiểu này.
We never had that kind of trouble before.
Cấp độ I. Tôi không muốn bị rắc rối.
Level 1: I do not want to get in trouble.
Barakiel- san giải thích nó cho tôi cùng với một khuôn mặt bị rắc rối.
Barakiel-san explains it to me with a troubled face.
Tuy nhiên, Ryouma không hề tỏ ra mình đang bị rắc rối.
However, Ryouma did not show that he's in trouble at all.
Tôi không muốn bị rắc rối.
I don't want any trouble.
Tôi không thể tin nổi tôi đã liều bị rắc rối vì vụ này.
I can't believe I risked getting into trouble for this.
Tôi nghĩ là ta bị rắc rối.
I think we got a problem.
không chúng ta sẽ bị rắc rối cho coi.
we'll all be in trouble.
Rõ ràng là ông bị rắc rối về thăng bằng nhưng ông vẫn cứ đứng lên khi Blomkvist đến.
He evidently had trouble with his balance, but he stood up anyway when Blomkvist was shown into the room.
không chúng ta sẽ bị rắc rối cho coi.
we will all be in trouble.
Mấy người cũng sẽ gặp rắc rối vì đã truyền nước biển cho tôi. Và nếu tôi bị rắc rối.
You will also get in trouble for putting me on IV. And if I get in trouble for that.
bằng không anh sẽ bị rắc rối đấy.".
otherwise you will be in trouble.”.
Ông bị rắc rối bởi vì tôi đã lấy một cái gì đó từ cái túi của một học sinh ngồi cạnh tôi.
He was in trouble because I had taken something from the pocket of the student who was sitting by my side.
Nếu phần nào trong mạng lưới này bị rắc rối thì cả mạng lưới sẽ bị trì trệ và trở nên hư hại.
And if any part of this network is in trouble, the whole network is kind of delayed in its function and effect.
Vì vậy, trong tương lai nếu ta bị rắc rối, ta sẽ không giải quyết nó thông qua thảm sát,
So in the future if we have troubles, we won't have to solve it through massacres and murders or clashing of fists,
thế thì bạn sẽ cảm thấy vui vẻ khi họ bị rắc rối.
when they are joyful, then you will feel joyful when they are in trouble.
họ sẽ không vui, và chúng ta có thể bị rắc rối.
they will get upset and we may have trouble.
Các Kitô Hữu bị rắc rối, thật ra là rắc rối hơn,
Christians should be as troubled, indeed more troubled, by war, poverty,
Results: 76, Time: 0.0509

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English