GUN CONTROL in Vietnamese translation

[gʌn kən'trəʊl]
[gʌn kən'trəʊl]
kiểm soát vũ khí
gun control
weapon control
arms control
arms-control
gun control
điều khiển súng

Examples of using Gun control in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
By contrast, contemporary American politics, on nearly every issue- whether gun control or immigration- has increasingly fallen within a binary logic.
Ngược lại, chính trị Mỹ đương đại, về hầu hết mọi vấn đề- dù là kiểm soát súng hay nhập cư- đã ngày càng rơi vào logic nhị phân.
Specifically, any advertiser interested in posting an ad on a heated topic like gun control or abortion will need to be verified.
Cụ thể, bất kỳ nhà quảng cáo nào quan tâm đến việc đăng một quảng cáo về chủ đề nóng như kiểm soát súng đạn hoặc phá thai sẽ cần phải được xác minh.
The Gun Control Act of 1968 includes a provision that requires gun sellers to notify the Bureau of Alcohol, Tobacco, and Firearms of the purchase of multiple
Đạo luật Kiểm soát Súng năm 1968 có điều khoản yêu cầu người bán súng thông báo cho Cục Rượu,
However, the representative did note that gun control laws had been weakened since 2012 and that the Canadian Parliament had been due to debate another law that would liberalize gun control in the country when the shooting occurred.
Tuy nhiên, vị đại diện này nhấn mạnh rằng luật kiểm soát vũ khí của Canada đã trở nên lỏng lẻo từ năm 2012, và quốc hội nước này đã tiến hành thảo luận về việc mở rộng quyền kiểm soát vũ khí sau khi vụ nổ súng xảy ra.
(Picture Credit: Getty Images) No matter where you stand when it comes to the gun control debate, we can all agree that there should never be a situation where a dog could accidentally discharge a firearm.
( Hình ảnh tín dụng: Getty Images) Bất kể bạn đứng ở đâu khi nói đến cuộc tranh luận kiểm soát súng, tất cả chúng ta đều có thể đồng ý rằng không bao giờ nên có một tình huống mà một con chó vô tình có thể xả súng..
Samantha Lee, chairwoman of the Gun Control Australia lobby group, said rural areas
Samantha Lee, chủ tịch của nhóm vận động hành lang Gun Control Australia, nói
a string of problems, from domestic struggles over America's debt ceiling and gun control to bloodier conflicts in Mali and Syria.
từ những tranh chấp nội bộ về trần công trái và kiểm soát vũ khí đến các xung đột đẫm máu ở Mali và Syria.
Starbucks(SBUX) CEO Howard Schultz has never shied away from involving his company in controversial debates, whether those debates are about same-sex marriage, or gun control, or U.S. government gridlock.
Howard Schultz không bao giờ né tránh việc để công ty của ông tham gia vào các cuộc tranh luận gây tranh cãi, cho dù những cuộc tranh luận đó là về hôn nhân đồng tính, hoặc tình trạng kiểm soát vũ khí, hay các vấn đề bế tắc của chính phủ Mỹ.
CEO Howard Schultz has never shied away from involving his company in controversial debates, whether those debates are about same-sex marriage, or gun control, or US government gridlock.
Howard Schultz không bao giờ né tránh việc để công ty của ông tham gia vào các cuộc tranh luận gây tranh cãi, cho dù những cuộc tranh luận đó là về hôn nhân đồng tính, hoặc tình trạng kiểm soát vũ khí, hay các vấn đề bế tắc của chính phủ Mỹ.
However, the ruling does not prohibit all forms of gun control; laws requiring firearm registration remain in place, as does the city's assault weapon ban.
Tuy nhiên, phán quyết không cấm tất cả các hình thức của súng kiểm soát; luật yêu cầu đăng ký súng vẫn được giữ nguyên, như không cấm vũ khí tấn công của thành phố.
In this country there is talk about gun control, but real gun control starts here in our hearts with greater respect for the lives of others and their rights.
Ở đất nước này có đề cập về việc kiểm soát súng ống; nhưng sự kiểm soát súng ống thực sự phải được bắt đầu ở đây- ngay trong trái tim này của chúng ta với sự tôn trọng nhiều hơn đối với cuộc sống và quyền lợi của những người khác.
Gun control is a divisive issue in the United States, where the right
Kiểm soát súng đạn là vấn đề chia rẽ tại Hoa Kỳ,
Klobuchar said she shifted her views about gun control after meeting the family of victims of the 2012 Sandy Hook Elementary shooting in Connecticut.
Thượng nghị sĩ Amy Klobuchar đến từ Minnesota cho biết bà đã thay đổi quan điểm về kiểm soát súng đạn sau khi gặp gia đình các nạn nhân trong vụ xả súng trường học Sandy Hook ở Connecticut hồi năm 2012.
Senator Amy Klobuchar of Minnesota: Klobuchar said she shifted her views about gun control after meeting the family of victims of the 2012 Sandy Hook Elementary shooting in Connecticut.
Thượng nghị sĩ Amy Klobuchar đến từ Minnesota cho biết bà đã thay đổi quan điểm về kiểm soát súng đạn sau khi gặp gia đình các nạn nhân trong vụ xả súng trường học Sandy Hook ở Connecticut hồi năm 2012.
When asked whether U.S. gun control measures could have been the key to the Texas shooting, Trump replied,“Mental health is your problem here.”.
Khi được rằng hỏi liệu biện pháp kiểm soát súng đạn có phần khá“ thoáng” của Mỹ có phải là vấn đề chính gây ra vụ xả súng ở Texas hay không, Tổng thống Trump nói:" Sức khoẻ tinh thần mới là vấn đề ở đây.
to manipulate the fears of the public to further a political agenda, ie gun control.
thực hiện một chương trình nghị sự chính trị, đó là kiểm soát súng.
the nation's immigration laws, enacting gun control measures and shuttering the prison in Guantanamo Bay, Cuba.
ban hành các biện pháp kiểm soát súng đạn và đóng cửa nhà tù ở Vịnh Guantanamo, Cuba.
an assault weapon ban, universal background checks and other gun control reforms long stymied by partisan fighting in Washington.
các cải cách kiểm soát súng khác từ lâu đã bị chặn bởi cuộc chiến của đảng phái ở Washington.
The White House accused U.S. senators of a''shameful display of cowardice'' and said they failed the American people by not advancing any gun control measures after the Orlando massacre.
Nhà Trắng cáo buộc các thượng nghị sĩ Mỹ thể hiện sự hèn nhát đáng xấu hổ và làm thất vọng người dân Mỹ khi không thúc đẩy bất kỳ biện pháp kiểm soát súng đạn nào sau vụ thảm sát ở Orlando.
the nation's immigration laws, enacting gun control measures and shutting the prison in Guantanamo Bay, Cuba.
ban hành các biện pháp kiểm soát súng đạn và đóng cửa nhà tù ở Vịnh Guantanamo, Cuba.
Results: 537, Time: 0.0375

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese