HALIM in Vietnamese translation

Examples of using Halim in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sultan Abdul Halim becomes the first Malaysian king to twice ascend the throne.
Sultan Abdul Halim trở thành vị vua Malaysia đầu tiên đã hai lần được đưa lên ngôi vua.
His wife Nurzeehan Abdul Halim did not even get to hold her son.
Vợ anh, cô Nurzeehan Abdul Halim, còn không được ôm con.
It is located along Jalan Tuanku Abdul Halim in Segambut, northwestern Kuala Lumpur.
Nó nằm dọc trên đường Tuanku Abdul Halim, phía tây bắc Kuala Lumpur.
Lawyer Yenny Halim and staff of intellectual property department of S&B Law.
Luật sư Yenny Halim cùng các thành viên phòng sở hữu trí tuệ S& B Law.
Magistrate Mohd Hafizi Abdul Halim fixed Sept 6 as mention for the case.
Thẩm phán Mohd Hafizi Abdul Halim đã ấn định phiên tòa tiếp theo sẽ tuyên án vào ngày 6/ 9.
Abdul Halim al-Attar is a Syrian refugee who used to sell pens in Beirut.
Abdul Halim al- Attar là một người tị nạn từ Syrian đã được biết đến như người bán bút trên đường phố Beirut.
The present Sultan, Sultan Abdul Halim Mu'adzam Shah, is the 28th Sultan of Kedah.
Quốc vương hiện tại, Sultan Abdul Halim Mu' adzam Shah là quốc vương thứ 28 của Kedah.
The injured security guard of the bank was sent to Sultan Abdul Halim Hospital for treatment.
Các nhân viên bảo vệ bị thương được đưa đến bệnh viện Sultan Abdul Halim.
Malaysian billionaire Halim Saad has called halal“the biggest and the oldest brand in the world”.
Tỷ phú Malaysia Halim Saad đã gọi halal là" thương hiệu lớn nhất và lâu đời nhất trên thế giới".
The Albanians were apparently trying to locate a prince named Halim Eddine to crown as their king.
Người Albania rõ ràng đang cố gắng tìm một hoàng tử tên là Halim Eddine để làm vương miện làm vua của họ.
Abdul Halim al-Attar, left, a refugee from
Abdul Halim al- Attar bên trái,
Meet Abdul Halim al-Attar, a Syrian refugee who was pictured sold pens in the streets of Beirut.
Abdul Halim al- Attar là một người tị nạn từ Syrian đã được biết đến như người bán bút trên đường phố Beirut.
Abdul Halim al-Attar, a Palestinian refugee from Syria, used to sell pens on the streets of Beiruit.
Abdul Halim al- Attar là một người tị nạn từ Syrian đã được biết đến như người bán bút trên đường phố Beirut.
Sultan Abdul Halim made history when he became Malaysia's Yang di-Pertuan Agong for the second time in 2012.
Ông Sultan Abdul Halim đã làm nên lịch sử khi trở thành Quốc vương Malaysia lần thứ hai vào năm 2012.
Tuanku Abdul Halim, 88, made history as the only Sultan who has been King twice in his lifetime.
Tuanku Abdul Halim, 88 tuổi, làm nên lịch sử khi Sultan chỉ những người đã được vua hai lần trong cuộc đời của mình.
Abdul Halim al-Attar, speaks on his phone as he stands outside his bakery and restaurant in Beirut, Lebanon.
Abdul Halim al- Attar nói chuyện điện thoại khi anh đứng ngoài cửa hàng bánh và nhà hàng ở Beirut, Lebanon.
oldest king, Abdul Halim is the first to ascend the throne twice.
Sultan Abdul Halim còn là quốc vương nhiều tuổi nhất và còn là người đầu tiên lên ngôi 2 lần.
The Sultan Abdul Halim Airport is a state-of-the-art airport located 15 kilometers north from the city of Alor Setar.
Sân bay Sultan Abdul Halim là một cảng hàng không rất hiện đại, với chiều dài 15km, sân bay nằm ở phía bắc thành phố Alor Setar.
Halim Kashaba, a 66-year-old date farmer, has roughly 700
Halim Kashaba, một nông dân trồng chà là 66 tuổi,
The other centres are Soekarno Hatta and Halim airports and the National Police Hospital in Kramat Jati, East Jakarta.
Ba trung tâm còn lại là sân bay Soekarno Hatta, sân bay Halim và Bệnh viện Cảnh sát Quốc gia tại Kramat Jati, phía Đông thủ đô Jakarta.
Results: 113, Time: 0.0215

Top dictionary queries

English - Vietnamese