HAPPENS TO YOUR BODY in Vietnamese translation

['hæpənz tə jɔːr 'bɒdi]
['hæpənz tə jɔːr 'bɒdi]
xảy ra với cơ thể
happen to your body

Examples of using Happens to your body in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
What Really Happens to Your Body When You Lose 10 Pounds.
Điều gì xảy ra với cơ thể của bạn sau khi bạn mất 50 Pounds.
An Infographic- What Happens To Your Body When You Quit Smoking?
Infographic: Điều gì sẽ xảy ra với cơ thể khi bạn bỏ thuốc lá?
This Is What Happens To Your Body During Exercise.
Đây là những gì xảy ra với cơ thể của bạn khi bạn tập thể dục.
Previous Post: What Happens to Your Body When You Stop Eating Meat?
Previous Previous post: Điều gì sẽ xảy ra với cơ thể khi bạn ngừng ăn thịt?
An easy way to picture what happens to your body after[…].
Hình dưới đây minh họa điều gì sẽ xảy ra trong cơ thể sau sau khi[…].
What Happens to Your Body Under Stress.
Điều gì xảy ra với cơ thể bạn khi gặp stress.
This Is What Happens to Your Body in the Winter.
Những điều kỳ lạ xảy ra với cơ thể bạn vào mùa đông.
What Happens to Your Body When You Walk 10,000 Steps?
Vậy điều gì sẽ xảy ra với cơ thể khi bạn đi bộ 10.000 bước mỗi ngày?
When you drink water, what happens to your body?
Khi uống nước, điều gì xảy ra trong cơ thể bạn.
The freedom to choose what happens to your body.
( 2) Phụ nữ có quyền lựa chọn những gì xảy ra đối với cơ thể mình.
Make Your Choice and See What Happens to Your Body??
Hãy lựa chọn và xem điều gì xảy ra với cơ thể của bạn.
Use Coconut Oil Every Day& See What Happens to Your Body.
Sử dụng dầu dừa mỗi ngày và xem những gì xảy ra với cơ thể bạn.
Eat Garlic Every Day, and See What Happens to Your Body.
Sử dụng dầu dừa mỗi ngày và xem những gì xảy ra với cơ thể bạn.
This is What Happens to Your Body When You Switch or Stop Using Cosmetic Products.
Đây là những gì xảy ra với cơ thể khi bạn thay đổi hoặc ngừng sử dụng mỹ phẩm.
Here's what happens to your body when you walk 10,000 steps a day.
Dưới đây là những gì xảy ra với cơ thể khi bạn đi bộ 10.000 bước/ ngày.
Hangovers: This is what happens to your body when you have had one too many.
Hangovers: Đây là những gì xảy ra với cơ thể của bạn khi bạn có quá nhiều.
Do you know what happens to your body when you don't eat breakfast?
Bạn có biết những gì xảy ra với cơ thể của bạn khi bạn không ăn sáng?
Here's a breakdown of what happens to your body from 10 minutes to 6 hours after drinking the brewed beverage.
Trên đây là những gì xảy ra với cơ thể trong khoảng thời gian từ 10 phút đến 6 tiếng sau khi uống cà phê.
Sleep studies are tests that record what happens to your body during sleep to find out what is causing your sleep problems.
Nghiên cứu về giấc ngủ là các kiểm tra ghi lại những gì xảy ra với cơ thể trong khi ngủ để tìm hiểu nguyên nhân gây ra vấn đề giấc ngủ.
What Happens to Your Body When You Have not Drunk Alcohol for 28 Days.
Điều gì xảy ra với cơ thể bạn khi bạn không uống rượu trong 28 ngày.
Results: 169, Time: 0.0371

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese