HAS CHANGED SO MUCH in Vietnamese translation

[hæz tʃeindʒd səʊ mʌtʃ]
[hæz tʃeindʒd səʊ mʌtʃ]
đã thay đổi rất nhiều
has changed a lot
has changed so much
has changed greatly
has changed very much
has changed a great deal
has changed drastically
's changed a lot
has changed tremendously
has changed enormously
has varied greatly
đã thay đổi quá nhiều
has changed so much
has changed too much
have changed a lot
changed too many
đã thay đổi nhiều tới mức
thay đổi nhiều
changed much
has changed a lot
change more
changed multiple
altered many
greatly changed
vary much
varied widely
shifted several
vary a lot

Examples of using Has changed so much in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This city has changed so much.
Thành phố thay đổi rất nhiều.
Mr. Moon has changed so much.
Điều dưỡng Moon thay đổi nhiều quá.
I'm wondering why this area has changed so much.
Cho em hỏi rằng tại sao xã hội này lại thay đổi nhiều đến như vậy.
I am sad that she has changed so much.
Anh buồn vì chị ấy thay đổi quá nhiều.
He would tell me,“The city has changed so much.”.
Tôi bảo Quyên Tử:“ Thị trấn thay đổi nhiều quá”.
And the balance of forces in the world has changed so much.
Tương quan lực lượng trên thế giới đã thay đổi nhiều.
When you are released, society has changed so much.
Khi ra tù, tôi nhìn thấy xã hội thay đổi nhiều quá.
Mom, the world has changed so much.
Mẹ. Thế giới thay đổi nhiều quá.
The landscape of digital marketing has changed so much in the last few years and will evidently keep
Phong cảnh tiếp thị kỹ thuật số đã thay đổi rất nhiều trong vài năm gần đây
The old house has changed so much I wouldn't have recognized it.
Căn nhà của ngoại ngày xưa bây giờ đã thay đổi quá nhiều, tôi không thể nhận ra.
SEO itself has changed so much that there isn't a lot of“pure” SEO anymore.
SEO chính nó đã thay đổi rất nhiều mà không có rất nhiều" SEO tinh khiết" nữa.
A reminder of how the world has changed so much in a such a short span of time?
Điều gì xảy ra khi thế giới đã thay đổi quá nhiều trong thời gian ngắn như vậy?
Over the past 50 years, the maritime industry has changed so much that it is almost unrecognisable.
Vài năm qua, môi trường làm việc đã thay đổi nhiều tới mức gần như không thể nhận ra.
China has changed so much over the last 40 years,
Trung Quốc đã thay đổi rất nhiều trong 40 năm qua,
His life has changed so much in a relatively short span of time.
Cuộc đời cô đã thay đổi quá nhiều trong một khoảng thời gian vô cùng ngắn ngủi.
The world has changed so much that they can't be more than stories.
Thế giới đã thay đổi nhiều tới mức họ không thể là chuyện kể thêm nữa được.
She has changed so much, in the past, she hated ugly men
Cô ấy đã thay đổi rất nhiều, trong quá khứ, cô ấy ghét
The market has changed so much since my parents were starting their careers.
Thị trường lao động rất đa dạng và đã thay đổi rất nhiều từ khi các quý vị phụ huynh bắt đầu sự nghiệp của mình.
That's all I can remember, because everything has changed so much.
Có thể tất cả chỉ còn là hoài niệm bởi mọi việc đã thay đổi quá nhiều.
It's amazing that they can still retain their power even after the world has changed so much.
Thật đáng kinh ngạc, họ vẫn có thể giữ được vị thế của mình ngay cả sau khi thế giới đã thay đổi rất nhiều.
Results: 89, Time: 0.0576

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese