HASN'T CHANGED MUCH in Vietnamese translation

['hæznt tʃeindʒd mʌtʃ]
['hæznt tʃeindʒd mʌtʃ]
đã không thay đổi nhiều
hasn't changed much
hasn't changed a lot
không có nhiều thay đổi
not much has changed
there are not many changes
nothing much has changed
not much change
chưa thay đổi nhiều
hasn't changed much
không thay đổi quá nhiều
doesn't change too much
hasn't changed much
do not fluctuate too much
not have changed very much
chẳng thay đổi gì nhiều

Examples of using Hasn't changed much in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I'm still a game developer, and my sleeping pattern hasn't changed much, except now my life revolves almost entirely around FFXIV.
Tôi vẫn là một nhà phát triển game, kiểu ngủ của tôi không có nhiều thay đổi, ngoại trừ cuộc sống của tôi bây giờ chỉ xoanh quanh FFXIV mà thôi.
This breed hasn't changed much in over 150 years(the black-and-white picture was taken in 1879).
Giống chó này đã không thay đổi nhiều trong hơn 150 năm( bức tranh đen trắng được chụp vào năm 1879).
Brain power hasn't changed much since then- but the amount of data that we are getting bombarded with certainly has..
Khả năng của não người tới nay vẫn chưa thay đổi nhiều- nhưng lượng dữ liệu mà chúng ta đang tiếp nhận thì rõ ràng ngày càng nhiều hơn.
We now have a quarter of a million fossil species, but the situation hasn't changed much….
Hiện chúng ta có một phần tư triệu loại hóa thạch nhưng tình hình chẳng thay đổi gì nhiều”.
The whole itself hasn't changed much, the device itself retain the 4-inch retina screen and its thin and light body.
Bản thân điện thoại đã không thay đổi nhiều, thiết bị vẫn giữ màn hình retina 4 inch và thân máy mỏng và nhẹ.
We now have a quarter million fossil species but the situation hasn't changed much.
Hiện chúng ta có một phần tư triệu loại hóa thạch nhưng tình hình chẳng thay đổi gì nhiều”.
Remember, the iPhone form factor hasn't changed much at all since Apple rolled out its iPhone 6 lineup in 2014.
Hãy nhớ rằng, yếu tố hình thức của iPhone đã không thay đổi nhiều kể từ khi Apple tung ra dòng sản phẩm iPhone 6 vào năm 2014.
Dell's logo hasn't changed much except for its color over the years.
Logo của Dell đã không thay đổi nhiều ngoại trừ màu sắc của nó trong những năm qua.
However, the basic essence of soy sauce as a fermented seasoning that can add new depth to our food hasn't changed much.
Tuy nhiên, bản chất cơ bản của nước tương như một loại gia vị lên men có thể tăng thêm độ sâu mới cho thực phẩm của chúng ta đã không thay đổi nhiều.
Although its temperature range hasn't changed much, in between 26 to 31 Degree Celsius, sunlight is not too strong
Nền nhiệt độ không thay đổi nhiều, ở giữa 26- 31 độ C, ánh sáng mặt trời không quá mạnh
Apple's OS X hasn't changed much over the last several years.
OS X của Apple không mang đến nhiều thay đổi đáng chú ý trong một vài năm qua.
He[Hiddink] hasn't changed much yet but he was here before and he knows the place and all the staff.
Ông ấy[ HLV Hiddink] không thay đổi nhiều thứ, nhưng ông ấy từng làm việc ở đây và biết mọi người.
A house with a wall that hasn't changed much in the'90s or even now.
Loại nhà này đã không thay đổi nhiều trong những năm 1990 cho đến nay.
One, the number of weekly downloads it takes to make the Top 30 most popular apps hasn't changed much over the past five years.
Số lượng download mỗi tuần mà một ứng dụng cần đạt được để lọt vào top 30 ứng dụng phổ biến nhất không thay đổi nhiều trong vòng 5 năm qua.
The home button is the key to the iPhone and the design hasn't changed much since it launched in 2007.
Phím Home là một thành phần quan trọng của chiếc iPhone với thiết kế hầu như không mấy thay đổi kể từ khi nó ra mắt vào năm 2007 cho đến nay.
Warren Buffett, perennially ranked among the world's richest men, lives a lifestyle that hasn't changed much since before he made his billions.
Warren Buffett, quanh năm xếp hạng trong số những người đàn ông giàu nhất thế giới, sống một cuộc sống mà không thay đổi nhiều kể từ trước khi ông làm hàng tỷ USD.
I honestly believe that my writing style hasn't changed much.
phong cách viết văn của ông không có quá nhiều sự thay đổi.
of the glass back, the Razer Phone 2's design hasn't changed much from the original Razer Phone.
thiết kế của Razer Phone 2 không có quá nhiều thay đổi so với thế hệ đầu tiên.
But at the microscopic level, the core structure of tooth enamel hasn't changed much over the ages.
Nhưng ở cấp độ vi mô, cấu trúc nền tảng của men răng đã không có sự thay đổi nhiều qua các thời kỳ.
in earlier versions of Excel hasn't changed much in Excel 2016.
trong các phiên bản trước của Excel không thay đổi nhiều trong Excel 2016.
Results: 125, Time: 0.0468

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese