HAS BEEN CHANGED in Vietnamese translation

[hæz biːn tʃeindʒd]
[hæz biːn tʃeindʒd]
đã được thay đổi
has been changed
has been altered
was altered
has been modified
has been transformed
were transformed
's been changed
has been varied
was shifted
đã bị thay đổi
has changed
has been altered
was changed
was altered
has been modified
have suffered alteration
thay đổi
change
vary
shift
alter
modify
transform
variable
alteration
modification
được đổi
was changed
be exchanged
be redeemed
be swapped
be converted
be transformed
was switched
đã đổi
changed
switched
have exchanged
traded
swapped
had shifted
has swapped
has been changed
have redeemed
had already changed
đã có sự thay đổi
has changed
there has been a shift
there's been a change
đã có thay đổi
has changed
have been modified
there's been a change
modifications have
đều đã thay đổi
have all changed
bị đổi
changed
been changed
were swapped
be exchanged

Examples of using Has been changed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Josh's life has been changed forever.
Cuộc đời của Chise đã thay đổi mãi mãi.
It is the first time that law has been changed in 69 years.
Đây là lần đầu tiên luật này được thay đổi trong suốt 69 năm qua.
Your flight has been changed.
Chuyến bay bị thay đổi.
URL has been changed.
URL bị thay đổi.
Your name and/or birthday has been changed.
Tên hoặc ngày sinh của bạn đã thay đổi.
If a file has been changed since the last commit.
Changes chứa file bị thay đổi kể từ lần commit cuối cùng.
Your job has been changed and you don't like it anymore.
Công việc của bạn phải được thay đổi và bạn không thích nó nữa.
The text has been changed many times, most recently in 1990.
Lời bài hát được thay đổi nhiều lần, gần đây nhất vào năm 1990.
The logo in the top left has been changed to the Google Drive logo.
Logo ở góc trên bên trái sẽ được thay đổi sang logo Google Driver.
My future has been changed.
Tương lai của tớ đã thay đổi.
The retirement age has been changed for political ends before.
Tuổi nghỉ hưu trước đây cũng đã từng được thay đổi vì mục đích chính trị.
Your email or password has been changed.
Email hoặc mật khẩu của bạn đã thay đổi.
Method has been changed from“post” to“get”.
Ở method thay“ post” bằng“ get“.
This definition has been changed(see Krypton).
Định nghĩa này sau đó đã được thay thế( xem krypton).
The name has been changed.
Iii Tên họ đã được thay đổi.
The script has been changed.
Kịch bản bị thay đổi.
Much has been changed to protect the innocent… and the guilty.
Mọi thứ đều đã được thay đổi để bảo vệ sự vô tội.
Departure gate for flight 143 has been changed… Uh-oh. Book it.
Cổng vào cho chuyến bay số 143 có sự thay đổi…- Đặt đi.
Hello. Your contract has been changed.
Hợp đồng của cậu đã thay đổi. Xin chào.
Your appointment has been changed.- Yes.
Buổi hẹn củađã được thay đổi.- Vâng.
Results: 620, Time: 0.0793

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese