HAS DREAMS in Vietnamese translation

[hæz driːmz]
[hæz driːmz]
có ước mơ
have dreams
dream is
có những giấc mơ
have dreams
there are dreams
there are dreamers
have had dreams
dream
apricot

Examples of using Has dreams in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Everyone has dreams, what is your dream?.
Ai cũng có những ước mơ, vậy ước mơ của bạn là gì?
Everyone has dreams and this is mine.
Hey tất cả chúng ta có những giấc mơ, cái này của tôi.
He has dreams like that every night.
Hắn mỗi đêm đều mơ ước như vậy.
And the ancient European civilization still has dreams and ambitions.
Nền văn minh châu Âu cũ vẫn còn ước mơ và tham vọng.
She has dreams.
Cô ấy có giấc mơ.
Not everyone has dreams to work in the government financial sectors.
Không phải ai cũng có ước mơ làm việc trong các lĩnh vực tài chính của chính phủ.
He has dreams about what he wants to do in his future career.
Ông ấy có những giấc mơ về những gì ông muốn làm trong sự nghiệp tương lai của mình.
Additionally, you are a person who has dreams, and you could be unrealistic in looking for perfection in certain situations and people.
Ngoài ra, bạn là một người có ước mơ riêng và thể không thực tế trong việc tìm kiếm sự hoàn hảo trong những tình huống và con người nhất định.
I have been told that everybody has dreams, but that some people habitually forget them even before they wake up.
Tôi đã được kể rằng tất cả mọi người đều có những giấc mơ, nhưng một vài người thói quen quên chúng ngay trước lúc tỉnh dậy.
Everyone has dreams about winning the lottery and getting crazy rich overnight.
Mọi người đều có ước mơ về việc trúng số và trở nên giàu chỉ sau một đêm.
So what's the difference between someone who has dreams, and a dreamer?
Vậy rốt cuộc điều gì là điều khác biệt giữa một kẻ mộng và một người biết ước mơ?.
She is a Pretty Model, she has dreams about modelling world, she wants to be mod.
Cô là một người mẫu xinh đẹp, cô ấy có những giấc mơ về thế giới người mẫu, cô m.
Everyone has dreams, but only some people make those dreams a reality.
Ai cũng có ước mơ, nhưng chỉ vài người biến được ước mơ thành sự thật thôi.
Have a discussion about your dreams with your toddler so they know everyone has dreams and sometimes nightmares.
Hãy nói về các giấc cùng nhau và giải thích rằng tất cả mọi người đều và thi thoảng cũng gặp ác mộng.
it smiled, it has dreams, just like a human….
nó cười, nó có những giấc mơ, giống như một con người….
Everyone has dreams- big or small, but they're still dreams..
Con người ai cũng có ước mơ, dù lớn hay nhỏ thì nó vẫn là ước mơ của mình.
Talk about dreams together, and explain that everyone has dreams and occasional nightmares.
Hãy nói về các giấc cùng nhau và giải thích rằng tất cả mọi người đều và thi thoảng cũng gặp ác mộng.
Another professor has dreams that provide the missing steps or solutions to his complex research experiments.
Một vị giáo sư khác có những giấc mơ mang lại những bước còn thiếu hay những giải pháp cho những thí nghiệm nghiên cứu phức tạp của ông.
Cole(Zac Efron), a 23-year-old DJ who struggles in the Hollywood's electronic dance music scene, has dreams of becoming a major record producer.
Cole, một DJ 23 tuổi- người đấu tranh trong nền âm nhạc dance điện tử của Hollywood, có ước mơ trở thành một nhà sản xuất thu âm lớn.
We propose to produce unique faucet for every designer who has dreams and aspirations!
Chúng tôi đề xuất để sản xuất vòi nước độc đáo cho mỗi nhà thiết kế người đều có ước mơ và khát vọng!
Results: 62, Time: 0.0593

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese