has increased in recent yearshas grown in recent yearshave risen in recent yearshas surged in recent yearshas gone up in recent years
đã gia tăng trong những năm gần đây
has increased in recent years
đang tăng lên trong những năm gần đây
Examples of using
Has increased in recent years
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Unfortunately, he said, polarization has increased in recent years, but, added that“the question cannot be solved by imagining a new doctrine or a new pastoral activity, but by going beyond the polarization.”.
Theo ông, điều chẳng may là sự phân cực trên đã gia tăng trong mấy năm qua, nhưng ông nói thêm rằng“ Không thể giải quyết vấn đề bằng cách tưởng tượng ra một tín lý mới hay một hoạt động mục vụ mới, nhưng là vượt quá sự phân cực”.
Global conflict has increased in recent years, with much of the Mideast in flames and historic rivalries rising to the surface in parts of Europe
Xung đột toàn cầu gia tăng trong những năm gần đây, với nhiều vùng Trung Đông đang trong biển lửa
Pakistan, whose sugar production has increased in recent years, in January quadrupled the volume of sugar eligible for export subsidies to 2 million tonnes to reduce excessive domestic supplies.
Còn Pakistan, với sản lượng đường đã tăng trong những năm gần đây, đã tăng 4 lần khối lượng đường được trợ cấp xuất khẩu lên 2 triệu tấn để giảm nguồn cung nội địa dư thừa.
had warned that"the number of people leaving on smugglers' boats in the Bay of Bengal has increased in recent years, and that trend is likely to continue unless the root causes are addressed".
cũng cảnh cáo rằng, số người ra đi bằng thuyền tại vịnh Bengal đang gia tăng trong những năm gần đây, và khuynh hướng này có vẻ sẽ tiếp tục, trừ phi vấn đề gốc rể được giải quyết.
although the liquidity has increased in recent years, the size of the market is still small compared to the region, so foreign investment in
thanh khoản đã tăng những năm gần đây, nhưng quy mô thị trường vẫn còn nhỏ bé so với khu vực,
For the Vietnamese stock market, although the liquidity has increased in recent years, the size of the market is still small compared to the region, so foreign investment in the stock market is often long term.
Mặc dù thanh khoản thị trường chứng khoán đã tăng trong những năm gần đây, nhưng quy mô thị trường vẫn nhỏ bé so với khu vực, vì vậy, đầu tư nước ngoài vào chứng khoán thường mang tính dài hạn.
program have shown that the spot has been shrinking-- and that the rate of shrinkage has increased in recent years.
đã chỉ ra rằng“ Vết đỏ lớn” đang thu hẹp với tốc độ co lại ngày càng tăng tăng lên trong những năm gần đây.
which she believes has increased in recent years.
bà tin rằng đã tăng trong những năm gần đây.
Carbofuran usage has increased in recent years because it is one of the few insecticides effective on soybean aphids, which have expanded their range since 2002 to include most soybean-growing regions of the United States.
Việc sử dụng Carbofuran đã tăng lên trong những năm gần đây vì đây là một trong số ít thuốc trừ sâu có hiệu quả đối với rệp đậu tương, đã mở rộng phạm vi của chúng kể từ năm 2002 để bao gồm hầu hết các vùng trồng đậu nành của Hoa Kỳ.
usage of chemical fertilizers and pesticides has increased in recent years, both in industrial and small farming, making agriculture a
thuốc trừ sâu đã tăng lên trong những năm gần đây, cả trong các nông trại quy mô nhỏ
abused, forced from their lands and homes and this treatment has increased in recent years due to globalisation of the economy and the effects of climate change.
cách đối xử như vậy này đã gia tăng trong những năm gần đây do vấn đề toàn cầu hóa nền kinh tế cũng như những ảnh hưởng của vấn đề biến đổi khí hậu.
According to a 2016 study by University of Arkansas and Texas A&M,“the severity of white striping has increased in recent years,” identifying it in 96% of the 285 birds they tested.
Theo một nghiên cứu được thực hiện bởi Đại học Arkansas và Texas A& M công bố vào năm 2016 cho thấy mức độ nghiêm trọng của những vệt mỡ màu trắng đã tăng lên trong những năm gần đây và xuất hiện ở 96% gia cầm trong tổng số 285 con mà họ kiểm tra.
biodiversity perspectives: The import of wood into the EU from countries such as the US and Canada has increased in recent years and there are concerns for disruption of forest habitat in Europe as well.
các quốc gia như Mỹ và Canada vào EU đã tăng lên trong những năm gần đây và có những lo ngại về phá vỡ sinh cảnh rừng ở châu Âu.
Myanmar's cultivation of the drug has increased in recent years, to some 690 tonnes in 2012- over 10 percent of the global total.
lượng sản xuất ở Myanmar trong những năm gần đây đã gia tăng, lên đến khoảng 690 tấn năm 2012, tức trên 10% tổng sản lượng của cả thế giới.
The ABC News reported Monday, citing unidentified US officials, that«the number of incidents, targeting American diplomats in Moscow, has increased in recent years to levels not seen since the Cold War.".
Thông báo trên được đưa ra sau khi ABC News đưa tin hôm thứ Hai dẫn nguồn từ những quan chức Mỹ không xác định danh tính nói rằng“ số vụ việc nhằm vào các nhà ngoại giao Mỹ ở Moscow trong những năm gần đây đã tăng đến những mức độ chưa từng thấy kể từ thời Chiến tranh Lạnh.".
which is hard to distinguish from SIDS, has increased in recent years, Moon said.
rất khó để phân biệt với SIDS, Đã tăng lên trong những năm gần đây, Moon nói.
You may have increased in recent years.
Có thể đã tăng lên trong những năm gần đây.
For new authorities, semi truck insurance policies have increased in recent years and now are usually priced between $12,000 and $16,000.
Đối với các cơ quan mới, chính sách bảo hiểm xe tải bán đã tăng lên trong những năm gần đây và hiện tại thường có giá từ 12.000 đến 18.000 đô la.
Food allergies in particular have increased in recent years, especially among young children.
Đậu phộng gây tình trạng dị ứng đã gia tăng trong những năm gần đây, đặc biệt là ở trẻ em.
Rates of stress, anxiety disorders, and other mental health conditions have increased in recent years, yet hematidrosis has not.
Tỷ lệ căng thẳng, rối loạn lo âu và các tình trạng sức khỏe tâm thần khác đã tăng lên trong những năm gần đây, nhưng tỷ lệ người mắc mồ hôi máu thì không.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文