SIGNIFICANTLY IN RECENT YEARS in Vietnamese translation

[sig'nifikəntli in 'riːsnt j3ːz]
[sig'nifikəntli in 'riːsnt j3ːz]
đáng kể trong những năm gần đây
significantly in recent years
dramatically in recent years
considerably in recent years
substantially in recent years
greatly in recent years
sharply in recent years
markedly in recent years
notably in recent years
remarkably in recent years

Examples of using Significantly in recent years in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But it's been improving significantly in recent years.
Điều này đã được cải thiện đáng kể trong những năm gần đây.
But it's been improving significantly in recent years.
Tuy nhiên, tình hình đã được cải thiện đáng kể trong những năm gần đây.
Reduced significantly in recent years and even the once.
Đã bị suy giảm đáng kể trong những năm gần đây và một trong những nguyên nhân.
Customer online expectations have changed significantly in recent years.
Những mong muốn của khách hàng online đã thay đổi đáng kể trong nhiều năm.
Australia's immigration policies have changed significantly in recent years.
Các chính sách nhập cư của Úc đã thay đổi đáng kể trong những năm gần đây.
Their prices have also come down significantly in recent years.
Giá của họ cũng đã giảm rất nhiều trong những năm gần đây.
Malicious attacks on industrial environments have increased significantly in recent years.
Các cuộc tấn công hiểm độc vào môi trường công nghiệp đã gia tăng đáng kể trong những năm gần đây.
Summary: Consumption of trans fat has decreased significantly in recent years.
Tóm tắt: Tiêu thụ chất béo chuyển hóa đã giảm đáng kể trong những năm gần đây.
The underlying technology for antivirus software has improved significantly in recent years.
Công nghệ cơ bản của phần mềm chống virus đã cải thiện đáng kể trong những năm gần đây.
Apple's presence in Austin has grown significantly in recent years.
Sự hiện diện của Apple tại London đã được tăng cường trong những năm gần đây.
The water volume of Lake Palcacocha has increased significantly in recent years.
Lượng nước trong Hồ Palcacocha đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.
Finally, Vietnam's stock exchanges have recovered significantly in recent years.
Cuối cùng, thị trường chứng khoán Việt Nam đã hồi phục đáng kể trong những năm gần đây.
The legal sector for environmental law has grown significantly in recent years.
Các lĩnh vực pháp lý cho luật môi trường đã phát triển đáng kể trong những năm gần đây.
Somali immigrant populations have increased significantly in recent years.
tới từ Iraq và Somalia đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.
Generating electrical energy with geothermal energy has increased significantly in recent years.
Sản xuất điện với năng lượng địa nhiệt đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.
The underlying technology for antivirus software has improved significantly in recent years.
Lý do ở đây là công nghệ bên dưới phần mềm antivirus được cải thiện đáng kể trong những năm gần đây.
The number of NSL investigations and arrests has dropped significantly in recent years.
Số lượng của các cuộc điều tra và bắt giữ NSL đã giảm đáng kể trong những năm gần đây.
The underlying technology for antivirus software has im proved significantly in recent years.
Công nghệ cơ bản của phần mềm chống virus đã cải thiện đáng kể trong những năm gần đây.
In addition, China's influence in the Indo-Pacific region has grown significantly in recent years.
Ngoài ra, ảnh hưởng của Trung Quốc ở khu vực Ấn- Thái Bình Dương đã tăng lên đáng kể trong những năm gần đây.
Revenue and profit have slid significantly in recent years, pitching the company into crisis.
Doanh thu và lợi nhuận đã giảm đáng kể trong những năm gần đây, đẩy công ty vào tình trạng khủng hoảng.
Results: 310, Time: 0.0369

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese