IN RECENT YEARS , THE NUMBER in Vietnamese translation

trong những năm gần đây số lượng
in recent years , the number

Examples of using In recent years , the number in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In recent years, the number of Chinese students returning to China from abroad has been around 80 per cent of those going overseas- up from 31 per cent in 2007.
Trong những năm gần đây, lượng lưu học sinh Trung Quốc quay về nước chiếm khoảng 80% số lượng lưu học sinh ra nước ngoài học tập- tăng 31% so với năm 2007.
In recent years, the number of international students at Melbourne's universities has risen rapidly, a Mortgage broker in Melbourne result of an increasing number
Trong những năm gần đây, số sinh viên quốc tế tại các trường đại học Melbourne đã tăng lên nhanh chóng,
In recent years, the number of international students at Melbourne's universities has risen rapidly, a result of an increasing number of places being
Trong những năm gần đây, số sinh viên quốc tế tại các trường đại học Melbourne đã tăng lên nhanh chóng,
But in recent years, the number of militiamen on fishing boats is reported to be increasing
Nhưng những năm gần đây, số lượng dân quân trên các tàu cá được tin
Therefore, according to a survey of the University, in recent years, the number of IT students has got job right after graduation has been always the highest rate compared to other industries.
Chính vì vậy, theo kết quả điều tra của Nhà trường, trong những năm gần đây, số sinh viên ngành CNTT của Nhà trường có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp luôn đạt tỷ lệ cao nhất so với các ngành nghề khác.
In recent years, the number of tourists from South Korea has been rising steadily
Trong những năm gần đây, lượng du khách từ Hàn Quốc không ngừng tăng cao
Vietnamese businesses' educational background is generally low but in recent years, the number of businesses who are graduates, postgraduates and trained in business profession tends to increase(3).
Trình độ học vấn của doanh nhân Việt Nam nhìn chung còn thấp, những năm gần đây số lượng doanh nhân có trình độ đại học, sau đại học và được đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ đang có xu hướng tăng lên( 3).
Being considered as“magnet” attracting foreign direct investment(FDI), in recent years, the number of foreign experts coming to live and work in Vietnam is growing.
Với lợi thế được xem như“ thỏi nam châm” thu hút đầu tư trực tiếp từ nước ngoài( FDI), những năm gần đây số lượng chuyên gia nước ngoài đến sinh sống và làm việc tại Việt Nam ngày càng lớn.
In recent years, the number of startups in Hanoi has been 3.7 times higher than other cities in the country, but the question of how to build
Trong những năm gần đây, số lượng người khởi nghiệp ở Hà Nội cao hơn 3,7 lần so với các thành phố khác trong nước,
According to relevant data, the prevalence of CKD in China has been increasing significantly in recent years, the number of CKD patients in China has reached 130 million, of which renal anemia is the most common complication of chronic kidney disease patients.
Theo dữ liệu liên quan, tỷ lệ mắc bệnh CKD ở Trung Quốc đang gia tăng đáng kể trong những năm gần đây, số bệnh nhân mắc bệnh CKD ở Trung Quốc đã lên tới 130 triệu người, trong đó thiếu máu thận là biến chứng phổ biến nhất của bệnh nhân mắc bệnh thận mãn tính.
In recent years the number of Catholics in China is thought to have levelled off
Trong những năm gần đây, số lượng người Công giáo ở Trung Quốc được cho
In recent years the number of Europeans who speak English- and speak it well- has soared.
Trong những năm gần đây, số lượng người châu Âu biết nói và nói khá tốt tiếng Anh đã tăng lên nhanh chóng.
Because firstly, in recent years the number of dictatorships has risen rather than fallen.
Bởi vì, thứ nhất, những năm mới đây, con số những nhà nước độc tài cứ tăng lên mà không giảm đi.
This market has been growing constantly since the last decade and even in recent years the numbers are amazing.
Thị trường này đã phát triển liên tục kể từ thập kỷ trước và thậm chí trong những năm gần đây, con số này thật ấn tượng.
In recent years the number of newspapers slated for closure, bankruptcy or severe cutbacks has risen-- especially in the United States,
Trong những năm gần đây, số lượng các tờ báo in đóng cửa, phá sản hoặc cắt giảm nhân viên đã tăng lên rõ rệt,
In recent years the number has actually grown, with the overall
Trong những năm gần đây, con số này thực tế đang tăng lên,
In recent years the number of priests leaving the clergy for marriage has slowed, the journal observed, with 5,383 priests
Trong những năm vừa qua, con số linh mục rời bỏ hàng giáo sĩ để kết hôn giảm với 5.383 linh mục rời bỏ từ năm 2000 đến 2004,
In recent years the number of skyscrapers in Spain has significantly grown, out of the buildings in this list just 18 were completed before the year 2000 with
Trong những năm gần đây, nhiều tòa nhà ở Tây Ban Nha được xây dựng có chiều dài khá ân tượng,
In recent years, the number of bees in the world has decreased.
Trong những năm gần đây, số lượng chim sẻ trên thế giới đã bị suy giảm mạnh.
However, in recent years, the number has begun to rise again.
Nhưng những năm gần đây, con số bắt đầu tăng cao hơn.
Results: 1101, Time: 0.0593

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese