IN RECENT YEARS , ESPECIALLY in Vietnamese translation

Examples of using In recent years , especially in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
China has seen particularly intense air pollution in recent years, especially in winter as many of its northern cities still largely rely on burning coal for heating.
Trung Quốc đã chứng kiến tình trạng ô nhiễm không khí nặng nề trong những năm gần đây, đặc biệt vào mùa đông khi nhiều thành phố phía bắc nước này vẫn còn phụ thuộc chủ yếu vào việc dùng than đá để sưới ấm.
Economic ties have improved in recent years, especially after the somewhat Beijing-friendly Ma Ying-jeou was elected president in 2008 and re-elected in 2012.
Những quan hệ kinh tế đã cải thiện trong những năm gần đây, đặc biệt sau khi ông Mã Anh Cửu được xem như thân thiện với Bắc Kinh đắc cử Tổng thống vào năm 2008 và tái đắc cử vào năm 2012.
Logo design is one of the factors that many businesses are concerned, so the demand for using this service has tended to increase rapidly in recent years, especially in big city areas.
Thiết kế logo một trong những yếu tố được rất nhiều doanh nghiệp quan tâm, nhu cầu sử dụng dịch vụ này đang có xu hướng gia tăng nhanh chóng trong những những năm gần đây nhất lànhững khu vực thành phố lớn.
The Seminar also focused on the cooperation between Vietnam and Japan in recent years, especially the importance of developing industrial human resources in Vietnam, thereby providing students with the knowledge of Japanese education.
Hội thảo cũng đề cập đến quan hệ hợp tác giữa Việt Nam và Nhật Bản trong những năm gần đây, đặc biệt là tầm quan trọng của việc phát triển nguồn nhân lực công nghiệp ở Việt Nam, qua đó góp phần tăng cường hiểu biết về nền giáo dục Nhật Bản cho các bạn sinh viên.
eighteenth century by Smith, even though they have been neglected by those who have been in authority in recent years, especially in the United States,
chúng đã bị bỏ quên bởi những người có thẩm quyền trong những năm gần đây, đặc biệt là tại Hoa Kỳ,
Brain-training games have been controversial in recent years, especially after a group of scientists published an open letter in 2014 saying there is"very little evidence" that training your brain in one area or on one task offers improvement in other areas of cognitive function.
Các trò chơi“ trí tuệ” là một chủ đề gây tranh cãi trong vài năm gần đây, đặc biệt là sau khi một nhóm các nhà khoa học công bố một bức thư ngỏ vào năm 2014 nói rằng“ có rất ít bằng chứng” về cải thiện hiệu suất não bộ sau khi chơi những game“ trí tuệ”.
Brain-training” games have been a controversial topic in recent years, especially after a group of scientists and researchers published an open letter in 2014 saying there is“very little evidence” that training your brain in one area or on one task offers improvement in other areas of cognitive function.
Các trò chơi“ trí tuệ” một chủ đề gây tranh cãi trong vài năm gần đây, đặc biệt là sau khi một nhóm các nhà khoa học công bố một bức thư ngỏ vào năm 2014 nói rằng“ có rất ít bằng chứng” về cải thiện hiệu suất não bộ sau khi chơi những game“ trí tuệ”.
Brackets made from clear plastic polymer used in dental correction orthodontics have produced very good results in recent years, especially in relation to the improved esthetics when compared to metal brackets, but they do present certain problems of wear and tear within the mouth.
Mắc cài làm từ nhựa polymer trong suốt được sử dụng trong chỉnh nha đã cho kết quả rất tốt trong những năm gần đây, đặc biệt là cải thiện thẩm mỹ so với niềng răng bằng mắc cài kim loại, nhưng trong quá trình sử dụng, nó phát sinh một số vấn đề về độ bền và dễ hư hỏng.
At the meeting with METI, General Director Dang Thanh Hai thanked this Ministry for the cooperation and helping the Vietnam coal industry in recent years, especially for the training- technology transferring projects for coal mining as during recent 17 years 1,727 trainees of Vinacomin have been trained.
Tại buổi làm việc với METI, Tổng Giám đốc Đặng Thanh Hải đã báo cáo và cám ơn METI về sự hợp tác giúp đỡ ngành Than Việt Nam trong những năm vừa qua, đặc biệt là các dự án đào tạo- chuyển giao kỹ thuật khai thác than trong suốt 17 năm triển khai đã thực hiện đào tạo cho 1.727 tu nghiệp sinh của VINACOMIN.
Asia's higher education landscape, but the number has grown rapidly in recent years, especially in China and India,
số lượng các trường này đã gia tăng nhanh chóng trong những năm gần đây, nhất là ở Trung Quốc
However, in recent years, especially after the Vietnam- Chile Free Trade Agreement(FTA) was signed at the end of 2011 and came into effect in early 2014, the export of pangasius
Tuy nhiên, trong những năm gần đây, đặc biệt là sau khi Hiệp định thương mại tự do Việt Nam- Chile được ký kết vào cuối năm 2011
However, in recent years, especially after the Free Trade Agreement(FTA) Vietnam- Chile was signed at
Tuy nhiên, trong những năm gần đây, đặc biệt là sau khi Hiệp định thương mại tự do( FTA)
Producers(VASEP) informs that although pangasius exports to the German market decreased following the general trend of the EU region for more than 10 years from 2008 to 2018, but in recent years, especially in the first 5 months of 2019,
xuất khẩu cá tra sang thị trường Đức đã giảm theo xu hướng chung của khu vực EU trong hơn 10 năm từ 2008 đến 2018, nhưng trong những năm gần đây, đặc biệt là trong 5 tháng đầu năm 2019,
However, in recent years, especially in the period from 2012 to 2017,
Tuy nhiên, trong những năm gần đây, nhất là giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2017,
The recovery has become trend in recent years, especially in decoration.
Sự phục hồi đã trở thành xu hướng trong những năm gần đây, đặc biệt là trong trang trí.
DFS contests have become incredibly popular in recent years, especially in the United States.
Những cuộc thi đấu DFS đã trở nên cực phổ biến trong những năm gần đây, đặc biệt là ở Hoa Kỳ.
Food allergies in particular have increased in recent years, especially among young children.
Đậu phộng gây tình trạng dị ứng đã gia tăng trong những năm gần đây, đặc biệt là ở trẻ em.
Real money DFS contests have become increasingly popular in recent years, especially in the United States.
Những cuộc thi đấu DFS đã trở nên cực phổ biến trong những năm gần đây, đặc biệt là ở Hoa Kỳ.
Defense spending have seen strong growth in recent years, especially since Trump began pushing for pro-military policies.
Chi tiêu quốc phòng của Mỹ trong những năm gần đây đã tăng mạnh, nhất là kể từ khi Tổng thống Trump bắt đầu thúc đẩy các chính sách ủng hộ quân sự.
It increased its defense spending significantly in recent years, especially in response to the long war in Syria.
Nước này đã tăng chi tiêu quốc phòng đáng kể trong những năm gần đây, đặc biệt là để đối phó với cuộc chiến kéo dài ở Syria.
Results: 518, Time: 0.0448

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese