HAS MADE THEM in Vietnamese translation

[hæz meid ðem]
[hæz meid ðem]
đã khiến họ
made them
led them
has led them
has left them
has caused them
got them
prompted them
brought them
đã làm cho chúng
has made them
has done for them
đã làm cho họ trở thành
has made them
đã khiến họ trở thành
has made them
đã khiến chúng trở nên
has made them
đã tạo ra chúng
created them
made them
built them
produced them
has produced them
khiến chúng có
causing them to have
has made them

Examples of using Has made them in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Someone left some scribbles on it, and the erosion over time has made them look like writings in an ancient script.
Ai đó vẽ nguệch ngoạc lên nó, và hiện tượng xói mòn theo thời gian đã làm cho chúng trông như chữ viết cổ đại.
Their white color has made them popular at zoos and in entertainment acts that showcase exotic animals.
Màu trắng của chúng đã khiến chúng trở nên nổi tiếng ở các sở thú và trong các hoạt động giải trí giới thiệu những con vật lạ- đẹp.
Indeed, volunteers often say that the experience has made them a better person.
Thật vậy, một tình nguyện viên thường nói rằng kinh nghiệm đã khiến họ trở thành một người tốt hơn.
The instinct to"nurture" is very strong in the breed which is a trait that has made them such popular family pets.
Bản năng để" nuôi dưỡng" là rất mạnh mẽ trong giống đó là một đặc điểm mà đã làm cho chúng như vậy vật nuôi gia đình phổ biến.
The IPCC concluded that the oceans had absorbed a quarter of global gas emissions since the 1980s, which has made them more acidic.
IPCC kết luận rằng các đại dương đã hấp thụ một phần tư lượng khí thải toàn cầu kể từ những năm 1980, khiến chúng có tính axit cao hơn.
Furthermore, the adoption of Chromebooks in schools around the U.S. has made them very popular with young people.
Hơn nữa, việc áp dụng Chromebook tại các trường học đã khiến chúng trở nên rất phổ biến với giới trẻ.
But that has made them unresponsive to their constituency as it becomes increasingly alienated from their patrons.
Nhưng điều đó khiến họ không đáp ứng được cử tri của mình khi cử tri ngày càng trở nên xa lánh họ..
This, in turn, has made them more demanding in terms of their expectations regarding customer experience and the quality of services.
Điều này, lần lượt, đã làm cho họ đòi hỏi nhiều hơn về kỳ vọng của họ về kinh nghiệm của khách hàng và chất lượng dịch vụ.
And their intermarrying has made them different from other folks around here.
Những vụ họ hàng cưới nhau của họ đã làm họ khác biệt với những người chung quanh.
This has made them the forerunner to the first co-living project in China, which is to be opened in Shanghai in 2019.
Điều này đã khiến dự án trở thành tiền thân trong hợp tác đầu tiên ở Trung Quốc, được mở tại Thượng Hải vào năm 2019.
But what has made them misunderstand us so much to make them hate so much?
Nhưng cái gì đã làm cho họ hiểu lầm chúng ta nhiều đế nỗi làm cho họ thù ghét nhiều như thế?
It's that long-term procrastination has made them feel like a spectator, at times, in their own lives.
Mà chính sự trì hoãn dài hạn làm cho họ cảm thấy như là khán giả ngồi xem chính cuộc đời của họ..
This has made them unsuitable for payment authentication or other security-sensitive circumstances.
Điều này khiến chúng không phù hợp cho việc xác thực thanh toán hoặc các trường hợp nhạy cảm về bảo mật khác.
Relationships are important in the nation and 59% of respondents said learning to navigate those has made them a better leader.
Tại quốc gia Trung Đông này, mối quan hệ là điều rất quan trọng và 59% người tham gia khảo sát nói rằng điều này giúp họ trở thành lãnh đạo tốt hơn.
concentration in that game, but believes the experience has made them a better side.
kinh nghiệm đã giúp họ có một vị trí tốt hơn.
But the agency has been hiking its fees and changing the terms on its loans, which has made them less attractive.
Nhưng cơ quan này đang gia tăng các lệ phí và thay đổi các điều kiện trên các món vay của họ, làm cho những món vay đó ít hấp dẫn hơn. n.
their exceptional flavor and nutritional value has made them very popular fast.
giá trị dinh dưỡng đã làm cho chúng trở nên rất phổ biến.
The answer is that inefficiency and laziness has made them a lot of money.”.
Câu trả lời là sự kém hiệu quả và lười biếng khiến họ kiếm được nhiều tiền.”.
It is perhaps the ease that motorcycles offer that has made them so popular there.
Có lẽ sự dễ dàng mà xe máy cung cấp đã làm cho chúng trở nên phổ biến ở đó.
However, the limited production of these models has made them highly coveted by collectors.
Tuy nhiên, việc sản xuất hạn chế những mẫu này đã khiến chúng được các nhà sưu tập rất thèm muốn.
Results: 98, Time: 0.0644

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese