HAS NEVER LOST in Vietnamese translation

[hæz 'nevər lɒst]
[hæz 'nevər lɒst]
chưa bao giờ thua
has never lost
's never lost
chưa bao giờ mất đi
has never lost
was never lost
has never gone away
chưa bao giờ đánh mất
never lost
chưa từng bị mất
has never lost
không bao giờ mất đi
never lose
never dies
without ever losing
never goes away
never loose
never fails
never disappear
không bao giờ đánh mất
never lose
without ever losing

Examples of using Has never lost in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
She has famously stated"My childhood has never lost its magic, it has never lost its mystery, and it has never lost its drama.".
Tuổi thơ tôi chưa bao giờ mất đi sự ma mị, chưa bao giờ mất đi sự kỳ bí, và chưa bao giờ mất đi bi kịch của mình.”.
Takumi Fujiwara has never lost a race, but when his opponent is also using an AE86,
Takumi Fujiwara chưa bao giờ thua cuộc đua, nhưng khi đối thủ của anh ta
My childhood has never lost its magic, it has never lost its mystery and it has never lost its drama.
Tuổi thơ tôi chưa bao giờ mất đi sự ma mị, chưa bao giờ mất đi sự kỳ bí, và chưa bao giờ mất đi bi kịch của mình.”.
Suppose a wrestler, who has never lost a match, is praying the night before his next contest.
Giả sử một đô vật, người chưa bao giờ thua trận đấu, đang cầu nguyện vào đêm trước cuộc thi tiếp theo của anh ta.
Gilles Bonnenfant has never lost his taste for wide-open spaces and adventure.
Gilles Bonenfant chưa bao giờ đánh mất“ vị giác của mình đối với những không gian rộng mở và những cuộc phiêu lưu”.
The stories of rabbits and eggs around Eastertime has never lost its appeal to children through the intervening centuries.
Những câu chuyện về thỏ và trứng xung quanh lễ Phục Sinh chưa bao giờ mất đi sự hấp dẫn đối với trẻ em qua các thế kỷ.
a 6'5" Russian who has never lost a match, and sadly,
người chưa bao giờ thua một trận đấu,
I also said that I have never met a golfer who has never lost a ball.
Tôi cũng đã nói rằng tôi chưa bao giờ gặp một người chơi gôn chưa từng bị mất trái banh.
In the intervening years, the world and society has changed greatly but Hitachi has never lost its pioneering spirit;
Trong thời đại giao thoa, thể giới đã thay đổi rất nhiều, nhưng Hitachi chưa bao giờ đánh mất đi bản sắc,
Eagleman has never lost his childhood tendency to observe himself from a distance, treating his own brain as a research subject.
Eagleman không bao giờ mất đi cái khuynh hướng tuổi thơ tự quan sát mình từ một khoảng cách, cư xử với bộ não của chính mình như một đối tượng nghiên cứu.
My childhood has never lost its magic, it has never lost its mystery and drama.”.
Tuổi thơ tôi chưa bao giờ mất đi sự ma mị, chưa bao giờ mất đi sự kỳ bí, và chưa bao giờ mất đi bi kịch của mình.”.
Jose Mourinho has never lost on the opening day of a Premier League campaign,
Jose Mourinho chưa bao giờ thua trong ngày khai mạc Premier League,
contemplated converting to Apple, the company has never lost focus on the devoted and loyal followers that helped it survive and thrive.
Apple không bao giờ đánh mất trọng tâm vào những khách hàng trung thành đã giúp hãng sống sót và thịnh vượng.
The company may have lost the boxy image years ago, but it has never lost its dedication to safety.
Công ty có thể đã mất hình ảnh hình hộp từ nhiều năm trước, nhưng nó chưa bao giờ mất đi sự cống.
Kevin Lomax(Reeves) is a defence attorney from Florida who has never lost a case.
Kevin Lomax là một luật sư ở Florida, người chưa bao giờ thua kiện.
Jobs knows exactly what he wants from Apple and has never lost his focus.
Jobs biết chính xác ông muốn gì từ Apple và không bao giờ đánh mất mục tiêu.
Jordan U23 team has never lost against Southeast Asian countries.
U23 Jordan chưa bao giờ thua các đại diện Đông Nam Á.
AFC U23 Championship tournaments, Jordan U23 team has never lost against Southeast Asian countries.
đội tuyển U23 Jordan chưa bao giờ thua trước các nước đến từ Đông Nam Á.
they hear of a trainer named A.J., a fierce Pokémon trainer who has never lost a match.
một huấn luyện viên Pokémon khốc liệt những người chưa bao giờ thua một trận đấu.
Von Karma is a legendary prosecutor who has never lost a court case in over 40 years of work!
Von Karma là một công tố viên huyền thoại chưa bao giờ bị thua một vụ kiện trong hơn 40 năm làm việc!
Results: 91, Time: 0.0576

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese