Examples of using Chưa bao giờ làm việc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nút in trên thanh bên đó chưa bao giờ làm việc cho tôi.
Anh chưa bao giờ làm việc cùng Azimoff.
Tôi chưa bao giờ làm việc cho Chính phủ Mỹ.
Tôi chưa bao giờ làm việc cho Chính phủ Mỹ.
Trước đây tôi chưa bao giờ làm việc đó- nghĩ về cuộc đời của mình.
Trước đây tôi chưa bao giờ làm việc với công ty của anh.”.
Em chưa bao giờ làm việc đó để lấy tiền.
Trump khẳng định chưa bao giờ làm việc cho Nga.
John Horton Conway tuyên bố chưa bao giờ làm việc một ngày trong đời.
Tôi chưa bao giờ làm việc bằng tay của mình.
Trước đây tôi chưa bao giờ làm việc đó- nghĩ về cuộc đời của mình.
Nhưng anh Huy chưa bao giờ làm việc với ê- kíp.
Chồng tôi chưa bao giờ làm việc này với tôi.
Tôi cũng tiếc là chưa bao giờ làm việc với ông ta.
Ông Trump tuyên bố chưa bao giờ làm việc cho Nga.
Tôi chưa bao giờ làm việc cho Nga.
Nhiều người trong số họ, như Veena, chưa bao giờ làm việc bên ngoài nhà trước đây.
Chồng tôi chưa bao giờ làm việc này với tôi cả.
Cô chưa bao giờ làm việc đó cho bất kì ai cả.
Mày chưa bao giờ làm việc gì tốt cho bả, Dee.