he who is true, he who has the key of David, he who opens
là Ðấng có chìa khóa của Ða- vít,
door to your computer, and only Microsoft has the key.
chỉ có Microsoft mới có chìa khóa.
Corr said the Chinese regime has the key to resolving the North Korea crisis- an overwhelming majority of North Korea's foreign trade- but has chosen not to use it.
Ông Corr nói Trung Quốc có chìa khóa để giải quyết cuộc khủng hoảng Triều Tiên khi nắm phần lớn thương mại nước ngoài của nhà nước cô lập, nhưng đã chọn không sử dụng nó.
The information can then only be decrypted by a system that also has the key used to encrypt the data(pre-shared secret key), meaning that VPN networks are extremely difficult to crack.
Thông tin sau đó chỉ có thể được giải mã bởi một hệ thống cũng có khóa được sử dụng để mã hóa dữ liệu( khóa bí mật được chia sẻ trước), có nghĩa là các mạng VPN cực kỳ khó bị bẻ khóa..
Corr said the Chinese regime has the key to resolving the North Korea crisis-an overwhelming majority of North Korea's foreign trade-but has chosen not to use it.
Ông Corr nói Trung Quốc có chìa khóa để giải quyết cuộc khủng hoảng Triều Tiên khi nắm phần lớn thương mại nước ngoài của nhà nước cô lập, nhưng đã chọn không sử dụng nó.
The Russian leader dismissed the idea that only Russia has the key to solve the Ukraine crisis, saying that it sounds
Nhà lãnh đạo Putin bác bỏ ý kiến cho rằng chỉ có Nga mới có chìa khóa để giải quyết cuộc khủng hoảng ở Ukraine,
the true one, who has the key of David, who opens and no one shall shut,
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文