HAS TO UNDERGO in Vietnamese translation

[hæz tə ˌʌndə'gəʊ]
[hæz tə ˌʌndə'gəʊ]
phải trải qua
have to go through
go through
have to undergo
must undergo
have to experience
have to pass through
must pass through
should undergo
must experience
have to spend
phải trải qua quá trình
have to undergo
must undergo
have to go through the process
must go through the process

Examples of using Has to undergo in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A woman's circulation has to undergo important adaptations in early pregnancy to accommodate increased blood flow to the foetus and it is possible that maternal blood pressure may therefore affect whether you are more
Tuần hoàn của phụ nữ phải trải qua những thích nghi quan trọng trong thai kỳ sớm để phù hợp với lưu lượng máu đến thai nhi tăng lên
A woman's circulation has to undergo important adaptations in early pregnancy to accommodate increased blood flow to the fetus and it is possible that maternal blood pressure may therefore affect whether you are more
Tuần hoàn của phụ nữ phải trải qua những thích nghi quan trọng trong thai kỳ sớm để phù hợp với lưu lượng máu đến thai nhi tăng lên
Asia and Europe, has to undergo modifications and the fifteenth century became more familiar to us form.
châu Âu, đã phải trải qua sửa đổi và thế kỷ thứ mười lăm trở nên quen thuộc hơn với chúng tôi hình thức.
Lara will have to undergo complex surgery.
Cô ấy sẽ trải qua một ca phẫu thuật phức tạp.
I had reached a point where I had to undergo a costly operation that would increase my penis both in circumference and in length.
Tôi đã đến điểm mà tôi phải trải qua một quá trình phẫu thuật đắt tiền sẽ thay đổi dương vật, cả ở ngoại vi và chiều dài.
Rowles had to undergo an MRI scan of his leg,
Rowles phải trải qua quá trình chụp MRI chân trái,
became sick and had to undergo an operation, so I wasn't able to be of much benefit.
mắc bệnh và phải trải qua một ca mổ, vì thế tôi không làm lợi lạc nhiều.
Think about being a touring enterprise person and having to undergo airport safety everyday with a big laptop and all its equipment.
Hãy tưởng tượng là một khách du lịch kinh doanh và phải đi qua cửa an ninh sân bay mỗi ngày với một máy tính xách tay lớn và tất cả các thiết bị của mình.
When he was 14 years old, he had to undergo a major chest surgery,
Năm 14 tuổi, ông phải trải qua một cuộc phẫu thuật ngực quan trọng,
Dogs have to undergo training before they can become that sweet little obedient pet.
Chó phải trải qua quá trình huấn luyện trước khi chúng có thể trở thành con vật cưng đáng yêu đó.
Think about being a traveling enterprise person and having to undergo airport security everyday with a big laptop and all its equipment.
Hãy tưởng tượng là một khách du lịch kinh doanh và phải đi qua cửa an ninh sân bay mỗi ngày với một máy tính xách tay lớn và tất cả các thiết bị của mình.
Previously, a model who wanted to set foot in the Victoria's Secret brand had to undergo a harsh selection process to become a global beauty icon.
Trước đây, một người mẫu muốn đặt chân vào thương hiệu Victoria' s Secret phải trải qua quá trình tuyển chọn khắc nghiệt để trở thành biểu tượng sắc đẹp mang….
Certain games never get released in Australia, while others have to undergo heavy editing.
Một số game không bao giờ được phát hành ở Úc, trong khi các game khác phải trải qua quá trình chỉnh sửa tương đối nhiều.
It also means that there are structural reforms that we have to undergo to make ourselves more competitive in the world economy.
Điều đó cũng có nghĩa là có những cải cách cơ cấu mà chúng ta phải trải qua để làm cho chính chúng ta cạnh tranh hơn trong nền kinh tế thế giới.
The injured victims not only undergo excessive suffering and pain but also have to undergo huge medical expenses for their treatments.
Các nạn nhân bị thương không chỉ đi qua đau đớn và đau khổ quá mức mà còn phải đi qua chi phí y tế rất lớn cho các phương pháp điều trị của họ.
Medical science is another field of material science that will have to undergo dramatic modification if the world turns out to be a dream.
Khoa học y tế là một lĩnh vực khoa học vật liệu sẽ phải trải qua thay đổi đáng kể nếu thế giới hóa ra là một giấc mơ.
Bogle stepped down as CEO of Vanguard in 1996 when he had to undergo a heart transplant, though he never officially retired from work.
Bogle thôi giữ chức CEO của Vanguard vào năm 1996 khi ông phải trải qua ca ghép tim, tuy nhiên, thực tế, ông chưa bao giờ chính thức nghỉ việc.
Just by thinking of having to undergo the daunting and time-consuming process of video production could definitely be overwhelming.
Chỉ cần nghĩ đến việc phải trải qua quá trình sản xuất video khó khăn và tốn thời gian chắc chắn sẽ áp đảo.
Getting the increased breast size that you desire without having to undergo surgery is no longer just a dream.
Có được kích thước ngực tăng lên mà bạn mong muốn mà không phải trải qua phẫu thuật không còn chỉ là mơ ước.
It also means that men don't have to come into the clinic to provide a urine sample-- or have to undergo an uncomfortable rectal examination.
Điều đó cũng có nghĩa là nam giới không phải đến phòng khám để cung cấp mẫu nước tiểu hoặc phải trải qua kiểm tra trực tràng khó chịu.
Results: 49, Time: 0.0316

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese