HAS ZERO in Vietnamese translation

[hæz 'ziərəʊ]
[hæz 'ziərəʊ]
không có
without
have no
do not have
there is no
there isn't
can't
don't get
đã không
have not
have never
was not
have failed
có 0
has 0
there are 0
have zero

Examples of using Has zero in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
First, someone sitting in the middle of Oklahoma has zero chance of being killed by a shark in any given moment, or zero for their entire lives if they never travel
Đầu tiên, một người ngồi ở giữa Oklahoma không có cơ hội bị giết bởi một con cá mập trong bất kỳ thời điểm nào,
dating a guy who has zero long term potential).
bạn biết rằng sẽ không có kết quả,…).
too much time on his hands in the 1940s the once-11, now nine-dotted line Beijing uses to claim sovereignty over eighty percent of the Southeast Asian Sea has zero legal or historical basis.
Bắc Kinh dùng để tuyên bố chủ quyền với tám mươi phần trăm Biển Đông Nam Á hoàn toàn không có cơ sở pháp lý hay lịch sử nào.
app for free in the first year and charge them a dollar a year after that(99 cents) and has zero operating costs(completely unrealistic,
không tốn chi phí quản lý( điều nãy rõ ràng là không thực tế,
The civil service has zero spare capacity after the cuts of the last five years: many departments have seen budget cuts of over a quarter since 2010, and total civil service
Hệ thống công vụ giờ không còn một chút năng lực dự phòng nào sau những lần cắt giảm ngân sách trong 5 năm vừa qua;
charge them a dollar a year after that(99 cents) and has zero operating costs(completely unrealistic, I know), you would need about 2.5 billion people using the app on a continuing basis.
bắt đóng phí một đô( 99 xu) mỗi năm sau đó và không có chi phí hoạt động kinh doanh[ operating costs]( tất nhiên là phi thực tế), thì cần phải 2,5 tỉ người sử dụng ứng dụng này thường xuyên.
Instead of having zero parents, they have 5.
Thay vì không có cha mẹ, thì những năm.
You have zero savings.
Bạn có 0 đồng tiết kiệm.
What came at me, i had zero way to deal with.
Phân nửa những thứ đến với tôi đều không có cách nào để giải quyết.
In other words, 86% of them had zero users today.
Trong số họ có 0 người dùng ngày hôm nay.
We have ZERO tolerance to spam.
Chúng tôi đã không khoan dung để thư rác.
So I have zero liability.
Vậy là tôi có 0 tài khoản nợ.
They had zero judgment.
Họ không còn phán xét nữa.
MU Online has ZERO tolerance for harassing other community members.
MU Online có ZERO khoan dung vì quấy rối các thành viên khác trong cộng đồng.
Each question may have zero or more answers.
Mỗi câu hỏi thể có 0 hoặc nhiều câu trả lời.
We have zero functional battleships, they have nine.
Ta không còn thiết giáp hạm nào hoạt động… chúng thì có 9.
Malik. You have zero seconds to tell me.
Anh có 0 giây để nói tôi biết- Malik.
If we release the photos now, we have zero control.
Nếu như giờ phát tán đống ảnh, chúng ta sẽ không còn quyền kiểm soát.
You have ZERO guarantees that compliance gets you anything.
Bạn có ZERO đảm bảo rằng việc tuân thủ sẽ giải quyết vấn đề của bạn.
You have zero risk when you buy our products.
Bạn Có 0% Rủi Ro Khi Mua Sản Phẩm Của Chúng Tôi.
Results: 65, Time: 0.0395

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese