have the same valuehas the same validityis of the same value
có giá trị như nhau
have equal valuehas the same valueequally valuableequally validequally valuedis of equal valueworth the same
có giá trị giống
have the same value
Examples of using
Have the same value
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
more generally two mathematical expressions, asserting that the quantities have the same value or that the expressions represent the same mathematical object.
giá trị đó bằng nhau, tức có cùng giá trị, hay cả hai đều biểu diễn cùng một đối tượng toán học.
check boxes in the group also have the same value).
nút trong nhóm cũng có giá trị giống).
as well as the messages sent through them, have the same value and importance as a good web page design.
các thông điệp được gửi qua chúng, có cùng giá trị và tầm quan trọng như một thiết kế trang web tốt.
will have the same value as the rest together.
sẽ có cùng giá trị với phần còn lại.
the belief that all religions have the same value.
tất cả các tôn giáo đều có cùng giá trị.
bet only with the dealer winning, and a tie bet will be won if both the banker and player have the same value.
một cược tie sẽ được thắng nếu cả nhà băng và người chơi có cùng giá trị.
that same lines of both files have the same value in this column.
cùng một dòng các tệp có cùng giá trị trong cột này.
finish),“split”(if the two cards have the same value, separate them to make two hands) or“surrender”(give up a half-bet and retire from the game).
cả hai thẻ đều có giá trị tương tự, các thẻ được tách ra để tạo tay trên mỗi thẻ) hoặc“ đầu hàng”( bỏ một nửa cược và thoát khỏi trò chơi).
Every BTC has the same value and price.
Mỗi BTC có cùng giá trị và giá cả.
Having the same value.
Có giá trị như nhau.
Not all life has the same value.
Mọi mạng sống đâu có giá trị như nhau.
Every action has the same value.
Mỗi hành động có giá trị như nhau.
Gold has the same value all over the world.
Vàng có giá trị như nhau trên toàn thế giới.
Not all information has the same value.
Không phải tất cả các thông tin có giá trị như nhau.
Because each vote has the same value.
Các nghị sĩ đều bình đẳng như nhau vì mỗi lá phiếu đều có giá trị như nhau.
In your big mind, everything has the same value.
Trong tâm lớn của quí vị, mọi vật có giá trị như nhau.
Not all work has the same value.
Không phải công việc nào cũng có giá trị giống nhau.
Not every task has the same value.
Không phải công việc nào cũng có giá trị giống nhau.
Do you and Peter have the same values?
Liệu cháu và Peter có coi trọng những giá trị giống nhau không?
Most of the time we grow close to people who have the same values and beliefs, or people who have qualities that we admire.
Hầu hết thời gian chúng ta lớn lên gần những người có cùng giá trị và niềm tin, hoặc những người có phẩm chất mà chúng ta ngưỡng mộ.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文