have warned ofare already warning aboutwarning ofthe alarm aboutforeboding about
vừa cảnh báo về
have warned of
Examples of using
Have warned of
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Economic experts have warned of challenges facing Viet Nam in 2018 which may cut the country's Gross Domestic Product(GDP)
Các chuyên gia kinh tế đã cảnh báo về những thách thức mà Việt Nam phải đối mặt trong năm 2018
Regional leaders have warned of a backlash against Modi's decision to revoke Jammu and Kashmir's decades-old special status and split the state into two federal territories to allow the government greater control.
Các nhà lãnh đạo tại khu vực này đã cảnh báo về phản ứng dữ dội chống lại quyết định của Thủ tướng Modi khi thu hồi tình trạng đặc biệt hàng thập kỷ của bang Jammu và Kashmir, và chia thành hai lãnh thổ liên bang để cho phép chính phủ kiểm soát tốt hơn.
International aid organizations have warned of a brewing humanitarian crisis in many parts of the rebel-held east, where thousands of vulnerable people including the elderly have been cut off from social subsidies as a result of the conflict.
Các tổ chức viện trợ quốc tế đã cảnh báo về nguy cơ xảy ra một cuộc khủng hoảng nhân đạo tại nhiều khu vực do quân nổi dậy chiếm giữ ở miền Đông Ukraine, nơi hàng nghìn người dễ bị tổn thương nhất như người già và trẻ em đã bị cắt các khoản trợ cấp xã hội….
Red Shirt" supporters of Yingluck and her brother Thaksin Shinawatra, who was deposed as premier in a 2006 coup, have warned of the threat of civil war if power is handed to an unelected leader,
Những người biểu tình“ áo đỏ” ủng hộ bà Yingluck và anh trai của bà Thaksin Shinawatra, người bị quân đội lật đổ trong cuộc đảo chính năm 2006, đã cảnh báo về nguy cơ nội chiến nếu quyền lực được trao cho một lãnh
Red Shirt” supporters of Yingluck and her brother Thaksin Shinawatra, who was deposed as premier in a 2006 coup, have warned of the threat of civil war if power is handed to an unelected leader,
Những người biểu tình“ áo đỏ” ủng hộ bà Yingluck và anh trai của bà Thaksin Shinawatra, người bị quân đội lật đổ trong cuộc đảo chính năm 2006, đã cảnh báo về nguy cơ nội chiến nếu quyền lực được trao cho một lãnh
former Thai prime minister Thaksin Shinawatra, who was deposed in a 2006 coup, have warned of the threat of civil war if power is handed to an unelected leader,
người bị quân đội lật đổ trong cuộc đảo chính năm 2006, đã cảnh báo về nguy cơ nội chiến nếu quyền lực được
European allies have warned of a split with the United States over the nuclear agreement and say that putting it in limbo as Trump has
Các đồng minh châu Âu đã cảnh báo về sự chia rẽ với Mỹ về thỏa thuận hạt nhân
and even Putin himself have warned of the environmental dangers of fracking in Europe-- which is,
chính ngay cả Putin nữa, đã cảnh báo về những hiểm nguy môi sinh của kỷ thuật fracking ở Âu Châu,
has prompted citizens and allies alike to ponder what would be left, while the financiers of the City of London have warned of market turmoil.
trong khi thị trường tài chính của thành phố Luân Đôn đã cảnh báo về tình trạng hỗn loạn.
Brazil's finance minister has warned of“an international currency war.”.
Bộ trưởng Tài chính Brazil đã nói về một cuộc“ chiến tranh tiền tệ quốc tế”.
Of course, while FortuneBuilders has warned of the necessity to lock up premium URLs for quite a while, many have continued
Tất nhiên, trong khi đã cảnh báo về sự cần thiết để khóa lên URL cao cấp cho khá trong một,
The United Nations aid agencies had warned of flooding in Sudan between July and November this year.
Các cơ quan cứu trợ của Liên Hiệp Quốc( LHQ) đã cảnh báo về mức độ nguy hiểm của những trận lũ ở Sudan từ tháng 7 đến tháng 11.
China has warned of serious repercussions for relations with the United States after the Obama administration's decision to sell arms to Taiwan.
Trung Quốc đã cảnh báo về các hậu quả nghiêm trọng trong bang giao với Hoa Kỳ sau khi chính quyền Obama đưa ra quyết định bán vũ khí cho Đài Loan.
The U.S. had warned of“appropriate measures” and the European Union had threatened sanctions if the vote was not free and fair.
Mỹ đã cảnh báo về" các biện pháp phù hợp" trong khi Liên minh châu Âu đe dọa sẽ trừng phạt Maldives nếu cuộc bầu cử diễn ra không tự do và công bằng.
And it has warned of even bigger losses if Congress does not let mail service change the way it does business.
Và nó đã cảnh báo về thiệt hại còn lớn hơn nếu Quốc hội không cho phép dịch vụ thư thay đổi cách làm kinh doanh.
Russian Ambassador to the US has warned of“consequences” after the US and its allies launched a coordinated military action against Syria.
Đại sứ Nga tại Mỹ đã cảnh báo về" hậu quả" sau khi Mỹ và các đồng minh triển khai một hành động quân sự phối hợp chống lại Syria.
Police had warned of possible retaliation after Mohammade Jaafar Maguid, the lead of a jihadist group,
Cảnh sát đã cảnh báo về khả năng trả đũa sau khi Mohammade Jaafar Maggid,
Morocco's national weather service had warned of the risks of bad weather in several regions of the country.
Cơ quan khí tượng quốc gia Morocco đã cảnh báo về nguy cơ thời tiết xấu ở một số vùng của đất nước.
Experts had warned of the danger to the people of Katmandu for decades.
Các chuyên gia địa chất đã cảnh báo về mối nguy hiểm luôn rình rập người dân ở thành phố Katmandu trong nhiều thập kỷ.
Defense Secretary Ash Carter has warned of“specific consequences” if China takes“aggressive” action in the region.
Bộ trưởng Quốc phòng Mỹ Ash Carter cũng cảnh báo về những“ hậu quả cụ thể” nếu Trung Quốc có những“ hành động hung hãn” trong khu vực.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文