HAVE WEAKNESSES in Vietnamese translation

[hæv 'wiːknəsiz]
[hæv 'wiːknəsiz]
có điểm yếu
have weaknesses
have a weak spot
has a weak point
has a soft spot
có khuyết điểm
have weaknesses
has flaws
have a defect
có nhược điểm
has drawbacks
has disadvantages
have downsides
has a weakness
there are disadvantages
there is the drawback
có những yếu đuối

Examples of using Have weaknesses in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For many employers, this method can make a good impression when showing that even if you have weaknesses, that is your strength.
Đối với nhiều nhà tuyển dụng, phương pháp này thể gây được ấn tượng tốt khi cho thấy được rằng ngay cả khi bạn có điểm yếu thì đó cũng là điểm mạnh của bạn.
For this reason I am happy when I have weaknesses, insults, hard times, sufferings, and all kinds of troubles for Christ.
Vì lý do nầy tôi cảm thấy hạnh phúc khi tôi có những yếu đuối, sỉ nhục, lúc khó khăn, chịu khổ, và mọi thứ phiền toái vì Christ.
The interviewer is well aware of the fact that all have weaknesses.
Bất kỳ người phỏng vấn nào đều biết rằng tất cả các ứng viên đều có điểm yếu.
Bear in mind that even the greatest and most powerful people have weaknesses.
Luôn nhớ rằng, ngay cả những vĩ nhân, những người nắm giữ quyền lực cao nhất vẫn có yếu điểm.
Because we have weaknesses, faults and fears,
Vì chúng ta có các điểm yếu, lỗi lầm
All of us have weaknesses and room for growth, but many will never recognize this
Mọi nhân viên đều có những điểm yếu cần khắc phục
We all have weaknesses so it's best not to say you don't have any.
Chúng ta đều có những điểm yếu vì vậy tốt nhất là đừng nói rằng bạn không có điểm yếu nào.
However, they also have weaknesses and we know how to exploit them.
Tuy nhiên, họ cũng có những điểm yếu và chúng tôi sẽ biết phải khai thác như thế nào.
However, removable dentures have weaknesses you need to note that they are easy to fall out, entangled when eating chewing than fixed dentures.
Tuy nhiên, răng giả tháo lắp có những điểm yếu bạn cần lưu ý là chúng dễ rơi ra, vướng khi ăn nhai hơn răng giả cố định.
Because we have weaknesses, faults and fears,
Vì chúng ta có các điểm yếu, lỗi lầm
No one is good at everything, which means you have weaknesses.
Không ai thể xuất sắc tất cả mọi thứ, điều này nghĩa bạn cũng có những điểm yếu.
That means that you shouldn't criticize others if you also have weaknesses.
Hoặc nó còn ý rằng bạn không nên chỉ trích người khác khi mà bạn cũng có những khuyết điểm tương tự.
Like Paul, you too have gifts and abilities, and like him, you have weaknesses as well.
Giống như thánh Phao- lô, bạn cũng có những ân huệ và tài năng, rồi cũng giống như ngài, bạn có những điểm yếu.
There must be regulations to support private participation in this area in the context of private enterprises still have weaknesses.
Phải quy định hỗ trợ tư nhân tham gia vào lĩnh vực này trong bối cảnh các DN tư nhân hiện vẫn có những điểm yếu thế.
to follow this logic:“I, like everyone else, have weaknesses.
mọi người khác, tôi có những điểm yếu nhất định.
skill category, place all the competitors that have weaknesses in that particular category under the weakness column, and all those that have strengths
đặt tất cả các đối thủ cạnh tranh mà có điểm yếu trong danh mục cụ dưới cột điểm yếu,
Take time to become more self-aware and use this learning to be kinder to both yourself(remembering that we all have weaknesses) and to others.
Dành thời gian để hiểu bản thân và dùng sự hiểu biết này để trở nên tử tế hơn với bản thân( hãy nhớ rằng tất cả chúng ta đều có khuyết điểm) và người khác.
The reason why it happens more often than we realized is because the people who cheat in happy relationships have weaknesses in their integrity.
Lý do tại sao nó xảy ra thường xuyên hơn mà chúng tôi nhận ra là bởi vì những người gian lận trong các mối quan hệ hạnh phúc có điểm yếu trong tính chính trực của họ.
The conclusion is then clear: despite the appearances of strength, all dictatorships have weaknesses, internal inefficiencies, personal rivalries, institutional inefficiencies, and conflicts between organizations and departments.
Kết luận trở nên rõ ràng: mặc dù bề ngoài hùng mạnh, tất cả các chế độ toàn trị đều có nhược điểm, không hiệu năng nội tại, kình địch cá nhân, vô hiệu năng về cơ chế và xung đột giữa các tổ chức và cục ngành.
I find this card vital as we often need to take time to become more self-aware in order to be nicer to both ourselves(remembering that we all have weaknesses) and to others.
Dành thời gian để hiểu bản thân và dùng sự hiểu biết này để trở nên tử tế hơn với bản thân( hãy nhớ rằng tất cả chúng ta đều có khuyết điểm) và người khác.
Results: 58, Time: 0.0617

Have weaknesses in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese