HAVING ONE in Vietnamese translation

['hæviŋ wʌn]
['hæviŋ wʌn]
có một
have
one
get one
there is
có 1
have one
have 1
there is one
there is 1
got one
get 1
features 1
contains 1
there's this one
trải qua một
experiencing one
been through
going through one
spent some
undergo one
through some
có người
someone
somebody
some people
have people
anyone
inhabited
manned
there are those who
there's someone who
some might
mắc một
made one
have one
suffers from one
to develop one

Examples of using Having one in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I have always dreamed of having one.
Lúc nào tôi cũng mơ có được một chiếc.
It is much better having one man.
Nó là tốt hơn để có một đàn.
And I wouldn't mind having one.
Tôi sẽ không bận tâm để có một đi.
I-- I'm just… having one of those days.
Chị… Chỉ là… chị đang có một ngày khó khăn.
Just having one beeping away in a house is enough to wake everyone up.
Chỉ cần có 1 con trong nhà kêu vào buổi đêm cũng đủ làm cả mọi người thức giấc.
If you're having one of those days where the ball just doesn't seem to want to drop into the hole,
Nếu bạn đang trải qua một trong những ngày mà trái bóng dường như không muốn lọt vào hố,
In the case of resistant hypertension, the odds of you having one of these sleep disorders is in excess of 60%.
Trong trường hợp bị tăng huyết áp kháng thuốc, tỷ lệ bạn mắc một trong các chứng rối loạn giấc ngủ này là trên 60%.
Having one or more of these mutations may increase the risk of alcoholic hepatitis.
Mắc một hoặc nhiều hơn các đột biến này có thể làm tăng nguy cơ bệnh viêm gan do rượu.
His brother Jake Paul is also hated, having one of the most disliked videos on YouTube.
Jake Paul- It' s Everyday Bro- một trong những video bị dislike nhiều nhất trên YouTube( đọc thêm).
Having one of those mornings where I am just struggling to get going.
tôi đã có một trong những khoảnh khắc hướng nội, nơi tôi đang đấu tranh để tự mình lên tiếng.
Despite having one of the most advanced economies on the African continent, Kenya is still a developing country.
Mặc dù một trong những nền kinh tế mạnh hơn của Châu Phi, Kenya vẫn là một nước.
Would you ever even dream of having one very close to you,
Bạn bao giờ mơ ước có một người rất gần bạn,
GPS is a need in the street trip and not having one will make your life harder along the street.
GPS là một điều cần thiết trong chuyến đi đường và không có ai sẽ làm cho cuộc sống của bạn khó khăn hơn trên con đường này.
Custom nameservers are optional, but having one can be beneficial(especially if you operate a website for business or reseller hosting).
Nameserver tùy chỉnh là tùy chọn, nhưng có một cái  thể có lợi( đặc biệt nếu bạn vận hành một trang web cho doanh nghiệp hoặc công ty hosting).
Without having one, or wish to do-it-yourself,
Nếu bạn không có một, hoặc muốn tự mình làm,
Even having one word of the keyword phrase is enough to put you in the PMD category.
Đơn giản là có một từ của cụm từ khóa đủ để đưa bạn vào thể loại PMD.
Japan is famous for having one of the richest and most interesting cultures in the world.
Nhật Bản nổi tiếng với một trong những nền văn hóa giàu có và thú vị nhất trên thế giới.
See yourself as having one product to sell in a competitive marketplace: your personal services.
Và bạn đang chịu trách nhiệm bán một sản phẩm trên một thị trường cạnh tranh- đó chính là dịch vụ cá nhân của bạn.
Having one or two drinks a day might boost your immune system and fight infections, according to an Oregon Health& Science University study.
Uống một hoặc hai ly bia Bỉ mỗi ngày có thể giúp tăng cường hệ miễn dịch và chống lại sự nhiễm trùng, theo một nghiên cứu của trường đại học Oregon Health& Science.
Having one master key to unlock all doors in the home can make access easier.
Một chìa khóa chủ để mở tất cả các cánh cửa ở nhà có thể giúp đi vào nhà dễ dàng hơn.
Results: 486, Time: 0.0602

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese