HEAVY OBJECTS in Vietnamese translation

['hevi 'ɒbdʒikts]
['hevi 'ɒbdʒikts]
vật nặng
heavy objects
heavy items
heavy things
heavy materials
object weighing
heavy stuff
weight objects
nặng đối tượng
heavy object

Examples of using Heavy objects in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Especially for heavy objects or precision equipment, the robotic arm
Đặc biệt đối với các vật nặng hoặc thiết bị chính xác,
other large, heavy objects to which the winch cord is connected.
đá hoặc các vật nặng, nặng khác mà dây tời được kết nối.
This relationship is the source of the intuition that heavy objects fall faster; in air, they do!
Quan hệ này chính là nguồn gốc dẫn đến cảm nhận trực giác rằng những vật nặng thì rơi nhanh hơn; và đúng là trong không khí, chúng rơi nhanh hơn thật!
I put heavy objects in my pockets to make me heavier..
tôi nhét mấy món nặng vào túi làm tôi nặng hơn.
In the late 1500's, everyone knew that heavy objects fell faster than lighter ones.
Cuối thế kỷ XVI, người ta đều tin rằng, vật thể nặng đều rơi nhanh hơn vật thể nhẹ.
Lifting weights: During pregnancy, avoid lifting heavy objects(no more than 2 kg).
Tránh nâng vật nặng: Trong thời kỳ mang thai, tránh nâng những vật nặng trên 1 kg.
not allow strong bending and dragging on the ground during use, and heavy objects will affect the service life.
kéo mạnh trên mặt đất trong quá trình sử dụng, và các vật nặng sẽ ảnh hưởng đến tuổi thọ.
Angry Birds Seasons, and Angry Birds Star Wars have all be strictly based around catapulting birds into heavy objects.
Angry Birds Star Wars dựa chặt chẽ trên nền tảng đưa chú chim lao tới những vật thể nặng.
people holding cigarettes, construction workers with heavy objects above our heads….
công nhân xây dựng với những vật nặng bênh trên đầu chúng tôi,….
Bathtubs and one-piece shower/tub units are put in place at this point because there's more room to maneuver large, heavy objects.
Bồn tắm và vòi hoa sen/ bộ phận một mảnh được đặt vào thời điểm này vì có nhiều chỗ hơn để điều động các vật nặng, nặng.
This relationship is the source of the intuition that heavy objects fall faster;
Quan hệ này chính là nguồn gốc dẫn đến cảm nhận trực giác rằng những vật nặng thì rơi nhanh hơn;
The trick is to optimal packing is to place the heavy objects at the bottom of the suitcase.
Mẹo để sắp xếp hành lý chính là đặt những vật nặng ở đáy va- li.
cable pulley can vary, though the system is usually designed to lift heavy weights or move heavy objects over a length.
hệ thống thường được thiết kế để nâng tạ nặng hoặc di chuyển các vật nặng trên một chiều dài.
Always pay attention while you move objects and especially heavy objects.
Luôn để ý đến độ thăng bằng khi bạn mang vác đồ vật, nhất là những vật nặng.
over 90 degrees and it is best to lift heavy objects or to act on your arms.
Đừng khiêng đồ vật nặng hoặc cử động cánh tay quá mạnh.
punched or impacted by heavy objects.
bị tác động bởi các vật nặng.
wheels allow heavy objects to be easily moved facilitating movement or transportation while supporting a load, or performing labor in machines.
cho phép vật nặng được di chuyển dễ dàng tạo thuận lợi cho việc di chuyển hoặc vận chuyển trong khi hỗ trợ tải trọng, hoặc thực hiện lao động trong máy.
abdominal muscles when lifting heavy objects, studies have not proved that such belts are beneficial.
bụng khi nâng vật nặng, các nghiên cứu đã không chứng minh rằng những dây đai như vậy là có lợi.
form of active pressure, as a result of lifting heavy objects or from strenuous physical movements that need you to twist or bend your torso.
kết quả của việc nâng vật nặng hoặc từ các chuyển động vật lý vất vả cần bạn vặn hoặc uốn cong thân mình.
from pulling carts and hauling heavy objects, to guarding flocks and even the castles of the European elite.
từ kéo xe và kéo vật nặng, để bảo vệ đàn gia súc và thậm chí các lâu đài của tầng lớp thượng lưu châu Âu.
Results: 269, Time: 0.0409

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese