HERE TO MEET in Vietnamese translation

[hiər tə miːt]
[hiər tə miːt]
đây để gặp
here to meet
here to see
ở đây để đáp ứng

Examples of using Here to meet in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Is it creepy for me to come here to meet women?
Thật là đáng sợ khi tôi đến đây để gặp gỡ phụ nữ?
He's the one I have asked you here to meet.'.
Đây là người mà ta mang ngươi tới gặp!”.
You shouldn't have come here to meet me today. What?
Đáng ra hôm nay cậu không nên đến đây gặp tôi. Gì cơ?
You shouldn't have come here to meet me today.
Đáng ra hôm nay cậu không nên đến đây gặp tôi mới phải.
Sorry your brother wasn't here to meet you.
Xin lỗi anh trai của cháu đã không ở đây để gặp cháu.
Actually, no, I'm just here to meet you.
Thật ra, tôi chỉ đến gặp anh.
I now understand why you have come here to meet up with Rikka, but what exactly is it that you wanted her do for you?”.
Bây giờ em hiểu tại sao chị lại đến đây để gặp Rikka, nhưng chính xác là chị muốn bạn ấy làm gì cho chị?".
We came here to meet the queen and instead we're greeted by a dwarf and a eunuch.
Bọn ta tới đây để gặp nữ hoàng nhưng thay vào đó lại gặp một tên lùn và một thái giám.
Wi-Fi service in Japan, search no more beacause JP Smart Wi-Fi is here to meet your needs!
tìm kiếm thêm nữa, vì JP Smart wifi đã ở đây để đáp ứng nhu cầu của bạn!
to be here and has come here to meet us.
đã đến đây để gặp chúng ta.
If I had known I would have gone away- I wouldn't have stayed here to meet him.
Nếu biết thì mình đã đi rồi… mình sẽ không ở lại đây để gặp mặt anh ấy.
There was probably no way he could figure out why the emissary was coming here to meet Renner.
Có lẽ anh không cách nào biết được vì sao sứ giả đến đây để gặp Renner.
If I had known I would have gone away-I wouldn't have stayed here to meet him.
Nếu biết thì mình đã đi rồi… mình sẽ không ở lại đây để gặp mặt anh ấy.
I got a feeling they didn't come here to meet anything friendly and handsome like me.
Tôi có cảm giác họ không đến đây để gặp gỡ cái gì đó thân thiện và đẹp trai như tôi đâu.
I came all the way here to meet Jackie Chan, just one time.
Cháu đã đi cả chặng đường dài tới đây để gặp Thành Long. chỉ một lần.
I am here to meet young people coming from all over the world, drawn to the open arms of Christ the Redeemer.
Tôi có mặt ở đây để gặp các bạn trẻ đến từ khắp nơi trên thế giới, được đôi tay rộng mở của Đấng Cứu Thế lôi kéo.
We come here to meet the Heart that was pierced for us, where from water
Chúng tôi đến đây gặp gỡ Trái Tim bị đâm thâu vì chúng ta,
Mr Obama made a brief stopover here to meet young ASEAN leaders
Ông Obama đến đây để gặp các nhà lãnh đạo trẻ ASEAN
People came here to meet lovers and friends… to experience this never-ending night.
Mọi người đến đây để gặp gỡ người yêu và bạn bè, để trải nghiệm những đêm hội không bao giờ kết thúc”.
He was not able to be here to meet you himself… so he asked me to come in his place.
Ông ý không thể đến đây gặp anh… nên nhờ tôi tới đây..
Results: 77, Time: 0.0436

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese