HIGHLIGHTED BY in Vietnamese translation

['hailaitid bai]
['hailaitid bai]
nhấn mạnh bởi
emphasized by
underscored by
highlighted by
accentuated by
emphasised by
underlined by
punctuated by
stressed by
accented by
nổi bật bởi
highlighted by
is distinguished by
stand out by
accentuated by
đánh dấu bởi
marked by
highlighted by
được nhấn mạnh bởi
is emphasized by
is underscored by
is accentuated by
been highlighted by
is underlined by
emphasized by
is emphasised by
is punctuated by
are stressed by
làm nổi bật bởi
highlighted by
accentuated by
được đánh dấu bởi
is marked by
marked by
are highlighted by
highlighted by
được nêu bật bởi
tô sáng bởi

Examples of using Highlighted by in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Many New Year's Eve celebrations are highlighted by firework display.
Nhiều lễ kỷ niệm đêm giao thừa năm mới được làm nổi bật bởi màn bắn pháo hoa.
the asset name(item 1) to see the related information highlighted by item 2.
để xem thông tin liên quan được đánh dấu bởi mục 2.
At the 3 position is a large date display highlighted by a white box.
Ở vị trí 3h là một màn hình hiển thị ngày lớn được đánh dấu bởi một hộp màu trắng.
Today, the Reed Flute Caves are highlighted by multi-colored lights,
Ngày nay, hang động Reed Flute được đánh dấu bằng đèn nhiều màu,
With key technical resistance above- highlighted by the blue line- it seems that buyers have short term control of the market.
Với mức kháng cự kỹ thuật như trên được tô bởi đường màu xanh- dường như người mua có quyền kiểm soát thị trường trong một thời gian ngắn.
The supporting wall is highlighted by framing iconic Esquire covers reinforcing the brand image throughout the space along with the Art Deco inspiration.
Các bức tường được nhấn mạnh bằng cách đóng khung Esquire mang đến tính biểu tượng củng cố hình ảnh thương hiệu trên khắp không gian cùng với một nguồn cảm hứng rất Art Deco.
It is where the contemporary feel is highlighted by a blue color- the official color of the brand.
Chính là nơi mà cảm giác đương đại được làm nổi bật bằng một màu xanh da trời- màu sắc chính thức của thương hiệu.
This 7 minute workout has been highlighted by the New York Times as offering“maximum results with minimal investment”.
Đây là 7 phút tập thể dục nổi bật nổi bật của New York Times" Kết quả tối đa với đầu tư tối thiểu".
This is highlighted by their drop down on the homepage which takes you directly to the product you desire.
Điều này được nhấn mạnh bằng việc họ thả xuống trên trang chủ đưa bạn trực tiếp đến sản phẩm bạn mong muốn.
In 2002, the Oakland A's won the most games in baseball, highlighted by a 20 game winning streak that broke an American League record.
Vào năm 2002, Oakland A đã thắng nhiều trận đấu nhất trong bóng chày, được đánh dấu bằng một chuỗi chiến thắng 20 trận liên tiếp, phá vỡ kỷ lục của American League.
Doctoral work was highlighted by receipt of the Keifer Mendenhall Award for Academic Excellence and Cum Laude designation upon graduation.
Công việc tiến sĩ được nhấn mạnh bằng việc nhận Giải thưởng Keifer Mendenhall về Xuất sắc học thuật và chỉ định Cum Laude sau khi tốt nghiệp.
The expansion of BlueVoyant's physical presence is highlighted by founding partnerships with leading Philippine-based institutions including Aboitiz Equity Ventures, Inc.
Việc mở rộng sự hiện diện của BlueVoyant được nhấn mạnh bằng sự hợp tác sáng lập với các tổ chức hàng đầu có trụ sở tại Philippines bao gồm Aboitiz Equity Ventures, Inc.
This cruise was highlighted by a visit to Spain, and participation in NATO exercise"Black Wave"
Chuyến đi này được đánh dấu bằng một cuộc viếng thăm Tây Ban Nha
Singapore is an excellent example of this, as highlighted by a series of projects realized by Mitsubishi Heavy Industries(MHI) Group.
Singapore là một ví dụ tuyệt vời về điều này, được đánh dấu bằng một loạt các dự án được thực hiện bởi Tập đoàn Mitsubishi Heavy Industries( MHI).
This was neither a test case nor highlighted by any other team member as a possible test scenario.
Đây không phải là 1 test case cũng như không được highlight bởi bất kỳ thành viên nào khác của team như một kịch bản test khả dĩ.
Pokémon Go showed us what a world highlighted by augmented reality could look like,
Pokémon Go cho chúng ta thấy một thế giới được tô điểm bởi thế giới ảo trông
In addition to these major features highlighted by Apple, there are also several other smaller tweaks
Ngoài những tính năng chính nổi bật của Apple, cũng có một số điều chỉnh nhỏ khác
One of the most profound hopes highlighted by Our Father is the sanctification of God's name.
Một trong những niềm mong đợi thâm sâu nhất được làm nổi bật bởi Kinh Lạy Cha là lời nguyện cho danh Thiên Chúa được cả sang.
Her 2009 season was highlighted by a 5000 m gold medal
Mùa 2009 của cô được đánh dấu bằng huy chương vàng 5000 m
collaboration are also highlighted by the double use of the word“Fonds”(fund) that is the same in both languages.
cộng tác này cũng được nhấn mạnh bằng việc sử dụng hai từ“ Fonds”( quỹ) giống nhau ở cả hai ngôn ngữ.
Results: 213, Time: 0.0619

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese