HIM TO JOIN in Vietnamese translation

[him tə dʒoin]
[him tə dʒoin]
anh tham gia
he joined
he participated
he entered
he took part
he was involved
he engages
you get involved
he acted in
he attended
he competed
ông tham gia
he joined
he participated
he took part
he was involved
he entered
he engaged
his participation
his involvement
he attended
he got involved
anh gia nhập
he joined
he enlisted
he entered
ông gia nhập
he joined
he entered
he enlisted
you join
he rejoined
he enrolled
his entry
cậu ta tham gia
cậu gia nhập
he joined
hắn tham gia cùng
cho ảnh gia nhập

Examples of using Him to join in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You got him to join us?
Cậu đã thuyết phục được hắn gia nhập ta?
I tried my best[to get him to join Arsenal].
Tôi đã cố gắng hết mức có thể để thuyết phục anh ấy gia nhập Arsenal.".
He spotted Luciano alone and asked him to join them.
Nhìn thấy Luciano ngồi đơn độc, anh ta đã rủ ông tham gia cùng.
Next time we will ask him to join us.
Lần sau nhất định em sẽ kêu anh ấy cùng tham gia.
As for Rupert, I once thought of inviting him to join us.
Còn với Rupert, tớ còn định mời ông ấy tham gia với chúng ta.
Three years ago, he dropped out of high school and became a recluse for a miserable year before a counselor persuaded him to join New Start.
Năm trước, anh bỏ trường trung học và sống một năm ẩn dật khốn khổ trước khi một nhà tư vấn thuyết phục anh tham gia chương trình New Start.
When President Barack Obama asked him to join a small gathering of tech moguls, Jobs declined- the
Khi cựu Tổng thống Barack Obama mời ông tham gia vào một nhóm nhỏ các chuyên gia kỹ thuật,
Hanasaki takes an interest in Kobayashi and invites him to join the Boys' Detective Team.
Hanasaki có một quan tâm đến Kobayashi và mời anh tham gia đội thám tử“ Boys.
Later on both Naruko and Imaizumi try to convince him to join the bicycle racing club but will he?
Sau đó cả hai Naruko và Imaizumi cố gắng thuyết phục anh gia nhập câu lạc bộ đua xe đạp, nhưng sẽ anh ra sao đây?
But a friend convinced him to join the club like that in the southern state of California.
Nhưng một người bạn thuyết phục ông tham gia câu lạc bộ như thế ở miền nam bang California.
Makarim(pictured above) said he was honored that the president asked him to join his cabinet as a minister.
Makarim cho biết anh rất vinh dự khi tổng thống yêu cầu anh tham gia nội các với tư cách là một bộ trưởng.
FIFA came calling, and invited him to join their Referees Committee, which he chaired from 1970 to 1972.
FIFA đã mời ông tham gia Uỷ ban Trọng tài FIFA, nơi ông giữ chức Chủ tịch từ năm 1970 đến 1972.
De Ligt admitted that Ronaldo had asked him to join Juventus, stating:“I was a bit shocked,
Chính De Ligt thừa nhận, Ronaldo đã yêu cầu anh gia nhập Juventus:" Tôi hơi sốc,
It is that problem that is leading him to join the Catholic Church.
Và đó là một trong những điều lôi kéo ông gia nhập Giáo Hội Công Giáo.
in the year 1995, his father decided to allow him to join the Stuttgart's youth team.
cha ông quyết định cho phép anh tham gia đội trẻ của Stuttgart.
Canavero invited him to join his working group,
Canavero mời ông tham gia nhóm làm việc của mình,
Once by chance, he met the school's racing club and the brothers in“Sohoku High Bicycle Club” pulled him to join their club.
Trong một lần tình cờ, cậu đã gặp câu lạc bộ đua xe của trường và các ông anh trong“ Sohoku High Bicycle Club” đã kéo cậu gia nhập câu lạc bộ của họ….
Apparently, Kokonotsu's father is famous and she wants him to join her family's company.
Rõ ràng, cha Kokonotsu là nổi tiếng và cô muốn anh gia nhập công ty của gia đình cô.
the band invited him to join.
ban nhạc mời anh tham gia.
A few weeks later, Ulam received a letter from Hans Bethe, inviting him to join the project.
Chỉ vài tuần sau, chính Ulam nhận được thư từ Hans Bethe mời ông tham gia dự án.
Results: 172, Time: 0.0494

Him to join in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese