HIS METHODS in Vietnamese translation

[hiz 'meθədz]
[hiz 'meθədz]
phương pháp của ông
his method
his approach
his methodology
his technique
các phương pháp của mình
his methods
phương pháp của anh ấy
his method
his approach
các phương pháp của ngài

Examples of using His methods in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Through his methods, he has saved many ESPer lives, and gained the loyalty of those he has saved.
Thông qua các phương pháp của mình, anh ta đã cứu được nhiều mạng sống của ESPer và có được lòng trung thành của những người anh ta đã cứu.
Mendoza is an ex-mercenary who came to Nod after his methods became too extreme even for the extremists he was working for.
Carlos Mendoza là một cựu lính đánh thuê đến với Nod sau khi phương pháp của ông đã trở nên quá khắc nghiệt ngay cả đối với những kẻ cực đoan ông đã làm việc cho.
He has already applied for patents for his methods, although no commercial applications were mentioned so far.
Ông đã nộp đơn xin bằng sáng chế cho các phương pháp của mình, mặc dù không có bất kỳ ứng dụng thương mại nào được đề cập.
His methods may be quite contrary to India's other great orator, but its motivational power is quite undeniable.
Phương pháp của ông có thể hoàn toàn trái ngược với nhà hùng biện vĩ đại khác của Ấn Độ, nhưng sức mạnh của động lực của nó là khá không thể phủ nhận.
Sugihara and others are now starting to apply his methods not just in ecology but in finance, neuroscience and even genetics.
Sugihara và những người khác hiện đang bắt đầu áp dụng các phương pháp của mình không chỉ trong sinh thái mà cả tài chính, khoa học thần kinh và thậm chí là di truyền.
He published chess magazines and five chess books, but later players and commentators found it difficult to draw lessons from his methods.
Ông phát hành tạp chí cờ vua và 5 cuốn sách cờ, nhưng sau đó, những người chơi và nhà bình luận cảm thấy khó có thể rút ra bài học từ phương pháp của ông.
He gives clear explanations and instruction on how to apply his methods to the market.
Ông giải thích rõ ràng và hướng dẫn cách áp dụng các phương pháp của mình vào thị trường.
So much so that in many of his letters he's forced to defend his character and his methods and his message.
Vì vậy, nhiều như vậy mà trong rất nhiều bức thư của mình, ông bị buộc phải bảo vệ nhân vật của mình và phương pháp của ông và thông điệp của mình.
For these reasons and others, Sugihara is starting to push his methods beyond ecology.
Vì những lý do này và những lý do khác, Sugihara đang bắt đầu đẩy các phương pháp của mình vượt ra ngoài hệ sinh thái.
Called“the real deal” by Forbes, his methods have transformed over 3,500 businesses to date.
Được gọi là" Gã làm thật" thực sự của Forbes, phương pháp của anh đã biến đổi hơn 3500 doanh nghiệp cho đến nay.
Menem's justification for his methods is that they are desperately needed to enact tough economic reforms.
Sự biện minh của Menem cho các phương pháp của ông ta là: chúng cực kỳ cần thiết để tiến hành các cải cách kinh tế gai góc.
Solskjaer believes that his methods will help the pupils improve their performances this season.
Solskjaer tin rằng những biện pháp của mình sẽ giúp các học trò cải thiện màn trình diễn ở mùa giải này.
When Rhine took precautions in response to criticisms of his methods, he was unable to find any high-scoring subjects.
Khi Rhine thận trọng phản ứng lại sự chỉ trích về các phương pháp của mình, ông ta đã không thể tìm thấy bất cứ chủ thể nào có điểm số cao.
When Rhine took precautions in response to criticisms of his methods, he was unable to find any high-scoring subjects.
Khi Rhine đề phòng những lời chỉ trích về phương pháp của mình, anh ta không thể tìm thấy bất kỳ đối tượng nào có điểm cao.
The warnings that his methods"can threaten the well-being, freedom or even the lives of people.".
Cảnh báo rằng phương pháp của anh“ có thể tạo ra nguy hiểm cho đời sống, tự do hay thậm chí tính mạng mọi người”.
Though his methods were a little crude, have been remarkable. his response to our training and indoctrination.
Mặc dù phương pháp của anh ta có hơi chút thô bạo… sự hưởng ứng quá trình luyện tập của ta và sự truyền thụ rất đáng lưu ý.
I have been to those penal colonies since they have begun following his methods.
Từ khi họ làm theo phương pháp của ông ấy, Tôi từng tới các thuộc địa nhà tù.
Menem's justification for his methods is that they are desperately needed to enact tough economic reforms.
Menem đã lý giải cho những phương pháp của ông ta rằng quyền lực như vậy là cực kỳ cần thiết để triển khai những cải cách kinh tế mạnh mẽ.
may well study His methods.
học kỹ những phương pháp của Ngài.
is different from his, I have learnt a lot from him and his methods.
tôi đã học được rất nhiều từ ông ấy và các phương pháp của ông.
Results: 109, Time: 0.0438

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese