I DON'T HAVE ENOUGH TIME in Vietnamese translation

[ai dəʊnt hæv i'nʌf taim]
[ai dəʊnt hæv i'nʌf taim]
tôi không có đủ thời gian
i don't have enough time
i couldn't afford the time

Examples of using I don't have enough time in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I just feel I don't have enough time to learn everything"3.
tôi chỉ cảm thấy tôi không có đủ thời gian để học hỏi mọi thứ.
Sometimes I get take-out or fastfood if I don't have enough time to cook.
Thỉnh thoảng tôi mua thức ăn mang về hay thức ăn nhanh nếu tôi không có đủ thời gian để nấu ăn.
fast food if I don't have enough time to cook.
thức ăn nhanh nếu tôi không có đủ thời gian để nấu ăn.
What will happen if I don't have enough time to finish my budget?
Điều gì sẽ xảy ra nếu mình không có đủ thời gian để hoàn tất đống ngân sách đó?
I don't have enough time and I don't think I even have a business idea!”.
Tôi không có thời gian và thậm chí không nghĩ rằng mình ý tưởng kinh doanh!”.
It is just that I don't have enough time to do everything that I want to do in a day.
Không có thời gian để làm tất cả những gì tôi muốn làm trong một ngày.
The only problem with the job is that I don't have enough time for my wife and kids.
Vấn đề duy nhất của công việc này là tôi không đủ thời gian cho vợ và con cái.
I guess I don't have enough time to tell all about my new friends in JIC because they have many things that I have to study from them.
Tôi đoán tôi không có đủ thời gian để kể tất cả về những người bạn mới của tôi ở JIC vì họ nhiều thứ mà tôi phải học từ họ.
First, I don't have enough time to do a good job with more than three services(my priority, in order, is Google+,
Thứ nhất, tôi không có đủ thời gian để làm tốt công việc với hơn ba dịch vụ( ưu tiên của tôi,
First, I don't have enough time to do a good job with more than three services(my priority, in order, is Google+,
Thứ nhất, tôi không có đủ thời gian để làm tốt công việc với hơn ba dịch vụ( ưu tiên của tôi,
I do not have enough time to get things done normally.
Tôi không có đủ thời gian để tiến hành đặt hàng như thông thường.
I didn't have enough time to explore all.
Nhưng tôi không có đủ thời gian để khám phá hết.
I do not have enough time to say history.
Tôi không có đủ thời gian nói đến lịch sử.
I didn't have enough time to make a new sign. You are!
Tôi không có đủ thời gian để làm băng- rôn mới. Là cậu đấy!
I didn't have enough time.
Tôi không có đủ thời gian.
There were many places to visit, but I did not have enough time.
rất nhiều nơi để tham quan nhưng tôi không có đủ thời gian.
I do not have enough time right now to do a 2-video demo.
Hiện tại bên tớ chưa có thời gian để làm các video demo.
I didn't have enough time.
Tôi đã không có đủ thời gian.
I didn't have enough time to be healthy,
Tôi không có đủ thời gian để giữ sức khỏe
However, this was all of no use since I did not have enough time to do all this.
Tuy nhiên, đây là tất cả không sử dụng vì tôi không có đủ thời gian để làm tất cả điều này.
Results: 46, Time: 0.0543

I don't have enough time in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese