I KNOW THAT WHEN in Vietnamese translation

[ai nəʊ ðæt wen]
[ai nəʊ ðæt wen]
tôi biết rằng khi
i know that when
tôi biết rõ rằng lúc

Examples of using I know that when in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I know that when I come to you, I will come in the full measure of the blessing of Christ”(Romans 15:25-29).
Tôi biết rằng, khi đến thăm anh em, tôi sẽ đến với đầy đủ phúc lành của Đức Ki- tô”( Rm 15, 21- 29).
I know that when you get married-
Tôi biết khi kết hôn
Because now I know that when you engage people in the why, it challenges their perspective, and it changes their attitudes.
Vì giờ, tôi biết khi bạn cố hỏi người khác tại sao, nó thách thức góc nhìn và thay đổi thái độ của họ.
Now I know that when you have been graced,
Tôi biết khi bạn duyên dáng,
But most importantly, now I know that when teaching human beings to communicate with other human beings,
Nhưng quan trọng nhất là, tôi biết, khi dạy con người giao tiếp với người khác,
I know that when you said you loved me, what I said
Mình biết khi cậu nói cậu yêu mình,
I know that when we first debuted you had the most pressure, with all the debate about you.
Em biết rằng khi chúng ta mới ra mắt anh là người chịu áp lực nhiều nhất, với tất cả những lời bàn tán về anh.
I know that when our students are happy our teachers are happy
Tôi biết khi chúng tôi thắng, người hâm mộ sẽ hạnh phúc
I know that when I look back at some of the code I wrote in the past, I'm horrified!
Tôi biết là khi tôi nhìn lại những đoạn code tôi viết trong quá khứ, tôi sẽ cảm thấy kinh hoàng!
I know that when Tom is making financial decisions he's thinking about what's the impact on marketing,” Clapp explains.
Tôi biết khi Tom đưa ra các quyết định về tài chính, anh ấy nghĩ về các tác động của Marketing,” Clapp nói.
I know that when playing online casino games, whether playing slots,
Bản thân mình biết rằng khi chơi các trò chơi Casino online,
I know that when I am angry I want to shout
Tôi biết là trong khi nổi giận thì tôi muốn la hét
I know that when I said no, I said it for a reason.".
Mình biết rằng khi mình nói không, mình nói thế là có lý do cơ mà.”.
I know that when the masses condemn a man there is bound to be something great in him.
Nhưng tôi biết rằng khi mà những đám đông lên án một con người thì trong con người đó buộc phải có một cái gì đó vĩ đại.
Meaning I know that when we fought we both sold the fight, the world loved
Điều đó có nghĩa là tôi hiểu rằng khi so găng,
I know that when I come to you, I will come in the full measure of the blessings of Christ.".
Tôi biết khi tôi sang với anh em, thì sẽ đem ơn phước dồi dào của Đấng Christ cùng đến.".
When I see his picture, I know that when I too am seventy-five, God willing,
Khi tôi nhìn thấy ảnh ông, tôi biết khi đó tôi cũng bảy mươi lăm,
I know that when the Truth sinks in, they will come to Me.
Ta biết rằng, khi Sự Thật được mọi người hiểu ra, thì họ sẽ chạy đến cùng Ta..
I know that when he died, his eyes were closed
Tôi biết khi anh ấy chết, đôi mắt anh ấy nhắm
Work may let me down, but I know that when I come home, you are always there to pull me up.
Công việc có thể làm em thất vọng, nhưng em biết rằng khi em về nhà, anh luôn ở đó để khuyến khích em.
Results: 105, Time: 0.0557

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese