IF GOD EXISTS in Vietnamese translation

[if gɒd ig'zists]
[if gɒd ig'zists]
nếu chúa tồn tại
if god exists
nếu chúa hiện hữu
if god exists
nếu thượng đế tồn tại
nếu có chúa
if there is a god
if god exists
nếu thượng đế hiện hữu

Examples of using If god exists in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If God exists, the number is defined, because God knows
Nếu Thượng Đế hiện hữu, con số phải cố định,
If God exists, and I truly don't believe he does,
Thực sự, nếu có Chúa- thật lòng
And if God exists, but doesn't care to stop evil, atheism is still false!
nếu Chúa tồn tại, nhưng không chăm sóc để ngăn chặn cái ác, vô thần vẫn còn sai!
When you ask how there can be corruption if God exists, remember: God is not involved at all.
Khi bạn hỏi làm thế nào có thể có sự đồi bại nếu Thượng Đế tồn tại, nên nhớ: Thượng Đế không bao giờ liên quan.
If God exists, everything changes- life is light,
nếu có Chúa, mọi sự thay đổi;
Argue that if God exists, he would not allow so much unbelief.
Lập luận rằng nếu Chúa trời hiện hữu, Ngài sẽ không để cho sự hoài nghi tồn tại nhiều như vậy.
Weinberg and Pinker raise the good question: if God exists, why does He allow any of it?
Weinberg và Pinker nêu lên câu hỏi thật hay: nếu Thiên Chúa hiện hữu, sao Người lại cho phép xảy ra bất cứ gì trong những điều ấy?
If God exists, either He can do nothing to stop the most egregious calamities, or He does not care to.
Nếu Thiên chúa hiện hữu, hoặc ngài đã không thể làm gì để chặn đứng các tai ương thái quá ấy hoặc ngài không muốn ngăn chặn.
And if God exists, everything changes, life is light,
nếu Thiên Chúa hiện hữu, mọi sự thay đổi,
If God exists, either He can do nothing to stop the most egregious calamities, or He does not care to.
Nếu Chúa trời tồn tại, hoặc ông có thể không phải làm gì để ngăn tai egregious nhất, hoặc ông không quan tâm đến.
If God exists, everything changes- life is light,
nếu Thiên Chúa hiện hữu, mọi sự thay đổi,
If God exists, but he's too weak to stop evil, atheism is false.
Nếu Chúa trời tồn tại, nhưng ông là quá yếu để ngăn chặn cái ác, vô thần là sai.
I thought that if God exists, he must have created all this big.
Tôi nghĩ rằng nếu Thiên Chúa hiện hữu, ông phải đã tạo ra tất cả lớn này.
If God exists, if there is a creator, then being can
Nếu Thiên Chúa hiện hữu, nếu có một Đấng Tạo Dựng,
If God exists, presumably He will answer me when I talk to Him.”.
Nếu mà Chúa Trời tồn tại, không chừng Chúa Trời sẽ trả lời tôi khi tôi nói chuyện với Ngài.”.
Two terrifying conclusions seem to follow:(1) if God exists, human freedom is impossible; and(2) God is the
Hai kết luận nguy hiểm này đưa đến những điều sau:( 1) Nếu Thiên Chúa hiện hữu, tự do của con người
If God exists, presumably He would answer me when I talk to Him.”.
Nếu mà Chúa Trời tồn tại, không chừng Chúa Trời sẽ trả lời tôi khi tôi nói chuyện với Ngài.”.
There is an obvious truth here that cries out for aknowledgement, if God exists, he is the most prolific abortionist of all.
Do đó, một sự thật hiển nhiên ở đây vưọt ra ngoài hiểu biết: nếu Thượng đế có hiện hữu, thì chính người là kẻ phá thai nhiều hơn cả.
Man is explainable, he finds his most profound meaning, only if God exists.
Con người chỉ thể giải thích được và tìm thấy ý nghĩa sâu thẳm của nó, nếu có Thiên Chúa.
so much evil and corruption in the world if God exists?
đồi bại trên thế gian nếu Thượng Đế tồn.
Results: 56, Time: 0.0546

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese