EXISTS ONLY in Vietnamese translation

[ig'zists 'əʊnli]
[ig'zists 'əʊnli]
chỉ tồn tại
exist only
only survive
just exist
exist solely
just survive
simply exist
exists merely
only persists
chỉ hiện hữu
exist only
simply exist
just exist
chỉ có
only
only have
have just
there's just
just got

Examples of using Exists only in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Church exists only as an instrument for the communication of God's merciful plan to the people.
Giáo Hội chỉ hiện hữu như là một dụng cụ cho mối hiệp thông của dự án Thiên Chúa thương xót con người.
The intellect, like the perceptible world which exists only in it, is a mere phenomenon;
Trí năng, cũng như cái thế giới tri giác chỉ hiện hữu ở nó, chỉhiện tượng;
At times it seems as though he exists only as a producer and consumer of goods, or as an object of State administration.
Có lúc con người cảm thấy mình chỉ hiện hữu như là một người sản xuất và tiêu thụ hàng hóa hoặc là một đối tượng trong việc quản trị của nhà nước.
The Church exists only as an instrument to communicate to people the merciful design of God.
Giáo Hội chỉ hiện hữu như là một dụng cụ cho mối hiệp thông của dự án Thiên Chúa thương xót con người.
He or she exists only if introduced into the events of the dream.
Anh ta hay cô ta chỉ hiện hữu nếu được đưa vào các sự kiện trong giấc mơ.
Such a good exists only for all of us together; therefore I must always be concerned for my neighbours.
Ðiều thiện này chỉ hiện hữu cho tất cả mọi người với nhau; vì thế tôi phải luôn quan tâm đến tha nhân của tôi.
We have both lost ourselves and created something else, something that exists only as an interlacing of the two of us.
Cả hai chúng ta đều đã mất đi và chúng ta tạo ra một cái khác, một sự sống chỉ hiện hữu với tư cách là một hợp chất của hai chúng ta.
because conflict exists only where there is more than one.
vì xung đột chỉ hiện hữu khi nào ở đó có hơn một.
limited-liability companies, liberty is something that people invented and exists only in their imagination.
người ta đã phát minh, và chỉ hiện hữu trong trí tưởng tượng của họ.
It exists only when it is adopted by others and becomes a part
tồn tại chỉ khi được những người khác chấp nhận
All matter originates and exists only by virtue of a force… We must assume behind this force the existence of a conscious and intelligent mind.”.
Mọi vật chất bắt nguồn và tồn tại chỉ vì một lực… Chúng ta phải thừa nhận đằng sau lực này tồn tại một Trí Tuệ có ý thức và thông minh.
Because this physical body exists only because our conception of material existence exists..
Bởi vì nhục thể này hiện hữu chỉ là do khái niệm về sự hiện hữu vật chất của chúng ta.
This is a person who recognizes that he exists only because others exist: a person is a person through other persons.
Đây là một con người nhận ra rằng người ấy tồn tại chỉ bởi vì những người kia tồn tại; một người là một người qua những người khác.
The search exists only when you are sleepy; the search exists
Tìm kiếm tồn tại chỉ khi bạn không nhận biết;
behave as though the world exists only for our sake;
thế thế giới này tồn tại chỉ cho chúng ta;
The suffering of parents for their children is a form of possessive self-pity which exists only when there is no love.
Sự chịu đựng đau khổ của những cha mẹ vì con cái của họ là một hình thức của tự- thương hại chiếm hữu mà tồn tại chỉ khi nào không có tình yêu.
More than 90% of all money- more than $50 trillion appearing in our accounts- exists only on computer servers.
Hơn 90 phần trăm của tất cả những tiền- hơn$ 50 trillion xuất hiện trong những tài khoản của chúng ta- hiện hữu chỉ trên những computer trung tâm của hệ thống.
Three main factors prevent people from realising that the order organising their lives exists only in their imagination.
Ba yếu tố chính ngăn cản mọi người khiến họ không nhận ra rằng trật tự tổ chức đời sống của họ hiện hữu chỉ trong trí tưởng tượng của họ là.
He continues,“Competition exists only when there is comparison, and comparison does not bring about excellence.”.
Ông nói tiếp:“ Sự ganh đau chỉ hiện diện nơi có sự so sánh, mà sự so sánh chẳng bao giờ mang lại sự ưu tú”.
I might add that this condition exists only at special times, namely when looking for pictures.
Cần nói thêm là điều này chỉ xẩy ra trong những thời điểm đặc biệt, đó chính là những lúc đang săn ảnh.
Results: 438, Time: 0.031

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese