EXISTS BETWEEN in Vietnamese translation

[ig'zists bi'twiːn]
[ig'zists bi'twiːn]
tồn tại giữa
exist between
survive among
into existence between
hiện hữu giữa
exists between
hiện có giữa
existing between

Examples of using Exists between in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In fact, attestations of the close bond that exists between the relationship with God and the ethics of love are recorded in all great religious traditions.”.
Thực vậy, người ta ghi nhận những những chứng từ về liên hệ sâu xa hiện hữu giữa quan hệ với Thiên Chúa và luân lý tình thương trong tất cả các truyền thống tôn giáo lớn”.
measuring the frictional force that exists between the moving object
đo lực ma sát tồn tại giữa vật chuyển động
Even in these few lines the relationship of love that exists between Jesus and his Father is very clear,
Ngay cả trong những dòng chữ ít ỏi này, mối quan hệ tình yêu hiện hữu giữa Chúa Giêsu và Chúa Cha
Much debated by politicians and talking heads, something that has been overlooked when it comes to solving the UK's productivity problem is the imbalance of power that exists between employers and workers in the economy.
Nhiều tranh luận bởi các chính trị gia và những người nói chuyện, một điều đã bị bỏ qua khi giải quyết vấn đề năng suất của Vương quốc Anh là sự mất cân bằng quyền lực tồn tại giữa chủ nhân và công nhân trong nền kinh tế.
Our decision to grant Singapore the special level of access underlies the enormous trust and respect that exists between our respective armed forces," Mr Turnbull told parliament.
Quyết định của chúng tôi cho phép Singapore có được mức tiếp cận đặc biệt đó biểu thị lòng tin và sự tôn trọng rất lớn hiện hữu giữa lực lượng vũ trang đôi bên,” ông Turnbull nói.
Our decision to grant Singapore the special level of access underlies the enormous trust and respect that exists between our respective armed forces," Turnbull said.
Quyết định của chúng tôi cho phép Singapore có được mức tiếp cận đặc biệt đó biểu thị lòng tin và sự tôn trọng rất lớn hiện hữu giữa lực lượng vũ trang đôi bên,” ông Turnbull nói.
However, through grace(never forget this specification!) this gap is filled, so much so that it is less profound than the one that exists between man and the rest of creation.
Tuy thế, nhờ ơn thánh( và không bao giờ được quên điểm này!), sự phân cách này đã được rút ngắn đến độ ít còn sâu xa hơn so với sự phân cách hiện hữu giữa con người và các phần còn lại của sáng thế.
In fact, the generic concept of“non-discrimination” often hides an ideology that denies the difference as well as natural reciprocity that exists between men and women.
Trên thực tế, khái niệm chung về“ việc không kỳ thị” thường che giấu một ý thức hệ vốn bác bỏ sự khác biệt cũng như sự hỗ tương tự nhiên hiện hữu giữa đàn ông và đàn bà.
The president was accompanied on his visit by Japanese Prime Minister Shinzo Abe- a demonstration of the friendship that exists between the only nation ever to use an atomic bomb and the only nation ever to have suffered from one.
Đồng hành cùng ông Obama là Thủ tướng Nhật Bản Shinzo Abe- một minh chứng về tình hữu nghị đang tồn tại giữa quốc gia duy nhất từng sử dụng bom nguyên tử và quốc gia duy phải hứng chịu thảm họa này.
difference between Creator and creatures an analogy exists between the created being and the being of the Creator, which enables us to speak about God with human words.
vẫn có một sự loại suy giữa hữu thể được tạo dựng với hữu thể của Đấng Sáng Tạo, chính điều này giúp chúng ta có thể nói về Thiên Chúa bằng chính ngôn ngữ của con người”.
What kind of connection exists between these productions and the children of these immigrants,
Mối liên hệ nào đã tồn tại giữa các sản phẩm của Thuý Nga
The Holy Father had announced his intention visit the diocese in May due to the“brotherhood” that exists between Cagliari and his native Buenos Aires, which was founded by sailors from the Sardinian city.
Đức Thánh Cha đã công bố ý định của người víêng thăm giáo phận này hồi tháng năm tại vì tình anh em ấy còn tồn tại giữa Cagliari và quê quán của người Buenos Aires, nó đã được thành lập bởi những thủy thủ ở thành phố Sardinia.
At this temperature, the friction that normally exists between atoms, and between atoms and other objects,
Ở nhiệt độ này, sự ma sát thường xuất hiện giữa các nguyên tử,
Sex” is the word we use to cover the relation which exists between that energy we call“life”
Sex” là thuật ngữ mà chúng ta dùng để bao hàm mối liên quan hiện đang tồn tại giữa loại năng lượng
This is because many analysts believe that such offerings will help bridge the gap that currently exists between the institutional investment market and the digital industry.
Điều này là do nhiều nhà phân tích tin rằng các dịch vụ như vậy sẽ giúp thu hẹp khoảng cách hiện đang tồn tại giữa thị trường đầu tư tổ chức và ngành công nghiệp kỹ thuật số.
It is the attempt on the part of a creature to annul the infinite qualitative distance that exists between himself or herself and the Creator and to refuse to depend on him.
Nó là mưu toan của một tạo vật nhằm hủy bỏ khoảng cách phẩm tính vô hạn vốn hiện hữu giữa họ và Đấng tạo dựng và từ khước phụ thuộc vào Người.
Assad from power and because of a“spiritual bond” that exists between Turkey's governing party
bởi vì một" trái phiếu tinh thần" đang tồn tại giữa đảng cầm quyền Thổ
in the creator of the mischief, of the hate and of the enormous misunderstanding that exists between human beings.
của sự bất hòa to tát đang tồn tại giữa những con người.
Because the gas cloud exists between a quasar called P183+05
Bởi vì đám mây khí tồn tại giữa quasar và chúng ta trên Trái đất,
The greatest gap, in fact, is not that which exists between Mary and the rest of the Church, but that which exists between Mary and the Church on one side, and Christ
Khoảng cách lớn nhất không phải là điều hiện hữu giữa Đức Maria và những phần tử còn lại của Giáo Hội, nhưng là điều hiện hữu giữa Đức Maria
Results: 332, Time: 0.0361

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese