EXISTS BECAUSE in Vietnamese translation

[ig'zists bi'kɒz]
[ig'zists bi'kɒz]
tồn tại bởi vì
exists because
survive because
persist because
hiện hữu vì
exists because
tồn tại nhờ có

Examples of using Exists because in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Fed exists because Congress created it, but it(the Fed)
Fed tồn tại bởi Quốc hội đã tạo ra nó,
As Christians, we know God exists because we speak to Him every day.
Là cơ đốc nhân, ta biêt Chúa hiện hữu bởi vì ta nói chuyện với Ngài hàng ngày.
Marriage exists because procreation and communion,
Hôn nhân hiện hữu bởi vì truyền sinh
Astronomers know it exists because they have seen its gravity tug on and‘wiggle' Proxima Centauri, the red dwarf star that it orbits.
Các nhà thiên văn biết nó tồn tại vì họ đã nhìn thấy tàu kéo trọng lực của nó vào và" ngọ nguậy" Proxima Centauri, ngôi sao lùn đỏ mà nó quay quanh.
Physicists believe some kind of dark matter exists because astronomers can detect the gravitational pull it exerts on stars and galaxies.
Các nhà vật lý tin rằng một số loại vật chất tối tồn tại do các nhà thiên văn có thể phát hiện lực hấp dẫn mà nó tác động lên các ngôi sao và thiên hà.
You search for something you know exists because you have experienced it in the past.
Bạn tìm kiếm thứ mà bạn biết rằng nó tồn tại bởi vì bạn đã từng trải nghiệm trong quá khứ.
Let's be honest, the debate only exists because the beggars are white Westerners.
Hãy trung thực, cuộc tranh luận chỉ tồn tại vì những người ăn xin là người phương Tây da trắng.
This open membership policy exists because the Pontifical Academy is conceived as a place where science and faith can meet and discuss.
Chính sách thành viên cởi mở này tồn tại vì Giáo Hoàng Học Viện được quan niệm như là một nơi mà khoa học và đức tin có thể gặp gỡ và thảo luận.
For Kant, the noumenon obviously exists because it gives rise to the phenomena we experience.
Với Kant, hiển nhiên noumenon hiện hữu bởi vì nó đã phát sinh ra hiện tượng mà chúng ta cảm nghiệm.
I love this quote by Lizzo, who said,"Body positivity only exists because body negativity is the norm.".
Tôi thích câu nói này của Lizzo:" Hình thể tích cực tồn tại bởi hình thể tiêu cực đã được xem là chuẩn mực.".
The trade deficit exists because America as a whole spends more than it produces, and must therefore buy foreign
Thâm hụt thương mại tồn tại vì Mỹ đang chi nhiều hơn những gì họ sản xuất được,
The Uncertainty Principle exists because everything in the universe behaves like both a particle and a wave at the same time.
Nguyên lý bất định tồn tại vì mọi thứ trong vũ trụ biểu hiện cùng lúc dưới dạng hạt và sóng.
Galileo exists because he was a Catholic, a good Catholic.”.
Galileo đã hiện hữu vì ông là người Công Giáo, một người Công Giáo tốt".
This process and preparation period exists because you are not fully ready to call and accept your heart's deepest desires.
Quá trình và sự chuẩn bị luôn tồn tại vì bạn chưa hoàn toàn sẵn sàng để đòi hỏi và chấp nhận những khát khao sâu thẳm trong tim.
Death itself is a part of the great illusion and only exists because of the veils which we have gathered around ourselves.
Cái chết tự là một phần của huyễn tưởng lớn lao, và chỉ có do ta tự tạo những bức màn bao quanh ta.
but we know it exists because we have been taught to understand this molecule.
nhưng chúng ta biết nó tồn tại vì chúng ta đã được dạy để hiểu phân tử này.
I made a simple conclusion that a Sacred Gear that can create holy-swords exists because a Sacred Gear that creates demonic-sword does.
Tôi đã kết luận đơn giản rằng: Một Sacred Gear tạo ra Thánh kiếm có thể tồn tại vì đã có Sacred Gear tạo ra Quỷ kiếm.
invisible matter yet they know it exists because of its gravitational effects.
vô hình này nhưng họ biết nó tồn tại do ảnh hưởng của nó.
The first is to explain that trade exists because people want it to.
Một là, cần giải thích rằng thương mại toàn cầu tồn tại bởi mọi người muốn có nó.
I read up on my work, a whole field of scientific inquiry that only exists because of you.
Em đọc về công việc của mình… cả một lĩnh vực nghiên cứu khoa học… ra đời chỉ vì có anh.
Results: 147, Time: 0.0351

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese