IF SOMEONE ASKS YOU in Vietnamese translation

[if 'sʌmwʌn ɑːsks juː]
[if 'sʌmwʌn ɑːsks juː]
nếu ai đó hỏi bạn
if someone asks you
nếu ai đó yêu cầu bạn
if someone asks you
nếu có người yêu cầu bạn
nếu ai đó nhờ bạn
if someone asked you
if someone thanks you

Examples of using If someone asks you in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If someone asks you for help and it involves doing what they should do alone never do it!
Nếu có ai đó nhờ bạn giúp đỡ và đó là việc họ nên tự mình làm- đừng bao giờ làm!
If someone asks you who you are, how will you describe yourself?
Nếu ai đó hỏi ông là người như thế nào, ông sẽ tự giới thiệu ra sao?
If someone asks you a question, you can't tell them that you will need two hours to prepare before answering.
Nếu có ai đó hỏi bạn một câu hỏi nào đó, bạn không thể nói với họ rằng bạn cần 2 giờ để chuẩn bị trước khi trả lời được.
If someone asks you a question you do not want to answer, smile.
Khi người ta hỏi bạn một câu mà bạn không muốn trả lời, hãy mỉm cười.
If someone asks you,“Would you like a drink?” and you say,“Danke” that actually means“No, thank you.”.
Nếu có ai đó hỏi bạnBạn có muốn uống chút gì không?” và bạn trả lời“ Cảm ơn”- điều đó có nghĩa thật sự là“ Không, cảm ơn”.
Next time if someone asks you how Admicro and MicroAd are different(except for their name), hopefully you know how to respond.
Lần tới nếu có ai hỏi bạn Admicro và MicroAd so sánh môi giới quyền chọn nhị phân khác nhau thế nào( trừ cái tên) thì hi vọng bạn biết cách trả lời.
If someone asks you for help, you can respond with"sure thing" to indicate certainty.
Nếu một ai đó đề nghị bạn giúp đỡ, bạn có thể nói“ sure thing” để diễn tả sự chắc chắn.».
If someone asks you to carry something for a mile,
Nếu một ai đó yêu cầu bạn mang một vật gì đó trong 1 dặm,
That:“If someone asks you to do something you don't know how to do.
Rằng:“ Nếu có ai đề nghị bạn làm 1 việc gì đó mà bạn không biết làm.
If someone asks you how to write your name,
Nếu ai đó hỏi ngươi viết tên ngươi
If someone asks you“ Who is the best woman in your life?
Nếu có ai đó hỏi con: Ai là người phụ nữ quan trọng nhất trong đời bạn?
If someone asks you to pass the salt or pepper,
Nếu có ai nhờ bạn lấy hộ lọ muối
If someone asks you what you're best at, you should be able to answer immediately?
Nếu có ai đó hỏi rằng điều gì quan trọng nhất, bạn thể trả lời ngay lập tức không?
If someone asks you if you'would like a cuppa', they are asking
Nếu có một người Anh hỏi bạn“ Would you like a cuppa?”
If someone asks you how you feel,
Nếu có ai hỏi bạn, bạn cảm thấy thế nào,
If someone asks you for money or gifts, or they said they
Nếu ai đó xin tiền hoặc quà tặng của bạn,
Just before leaving, Alek boss told the village chief,“If someone asks you about the bandits, play dumb.
Ngay trước khi rời đi, tên Thủ lĩnh Alek nói với trưởng làng,“ Nếu ai hỏi về bọn cướp, hãy giả ngu.
Napríklad, if someone asks you to have lunch and you say yes,
Ví dụ:, Nếu ai đó hỏi bạn có bữa ăn trưa
If someone asks you to imagine the yellow-blue color, you will think about green while in fact,
Nếu ai đó hỏi bạn hãy tưởng tượng màu xanh dương- vàng,
Don't be lured by requests for financial help, if someone asks you for money even if you have built up a trusting rapport with them, they are almost certainly a scammer.
Đừng để bị lừa bởi các yêu cầu để được giúp đỡ tài chính, nếu ai đó yêu cầu bạn cho tiền ngay cả khi bạn đã xây dựng được một mối quan hệ tin cậy với họ, họ gần như chắc chắn là một kẻ lừa đảo.
Results: 73, Time: 0.0693

If someone asks you in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese