Examples of using Hỏi về in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hỏi về transparency.
Hỏi về bậc lương?
Anh hỏi về buổi casting.
Điều này đặt ra một câu hỏi về quy trình lập pháp của chúng ta.
Người khách hỏi về con vẹt tiếp theo và được bảo.
Hỏi về android.
Dirk đang hỏi về người phụ nữ đi cùng cậu nếu các cậu không phải 1 đôi?
Mình hỏi về thỏ.
Em muốn hỏi về lớp Pre- IELTS.
Nó là sự hỏi về ý nghĩa của thế giới này.
Hỏi về context.
Câu hỏi về 3D?
Tôi hỏi về kế hoạch.
Ra nhiều câu hỏi về tương lai nước Mỹ.
Hỏi về unity?
Phần 1- Thông tin cá nhân: Phần này hỏi về các thông tin cá nhân của thí sinh.
Hỏi về essentials.
Anh ấy luôn hỏi về kế hoạch của bạn.
Hỏi về mod.
Cũng có vài người tò mò hỏi về Lương.