IF YOU GET A CHANCE in Vietnamese translation

[if juː get ə tʃɑːns]
[if juː get ə tʃɑːns]
nếu bạn có cơ hội
if you have the chance
if you have the opportunity
if you get the chance
if you get the opportunity
if you possess the possibility
nếu có cơ hội
if you have the opportunity
if you get a chance
if there's a chance
if there is an opportunity
if i had the chance
if you get a chanse

Examples of using If you get a chance in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hey, if you get a chance, please pound Ed's potato for me.
À nếu có dịp, đấm củ khoai tây của Ed cho anh nhé.
Take a peek in Room 214 if you get a chance.
Ngó vào phòng 214 nếu cậu có dịp.
I hope you will not be so foolish, if you get a chance.
Mẹ hy vọng con không dại dột như vậy, nếu con có cơ hội.
Maybe you could check on him later if you get a chance?
lẽ nhờ anh tạt qua xem bố em nếu có cơ hội nhé?
see it… if you get a chance.
ngắm nó… khi cô có dịp.
I hope you're not so foolish, if you get a chance.
Mẹ hy vọng con không dại dột như vậy, nếu con có cơ hội.
If you get a chance to see me in person,
Nếu bạn có cơ hội gặp tôi trực tiếp,
If you get a chance to study English in Pines,
Nếu bạn có cơ hội học tiếng Anh tại Pines,
And if you get a chance, you can go to our website, and you will see
Nếu có cơ hội, bạn thể lên trang web của chúng tôi
If you get a chance to send more pictures, please, do so.
Nếu bạn có cơ hội để thêm hình ảnh của riêng bạn, vui lòng làm như vậy.
Of the many selections on the menu, we hope you will try the Smoked Pacific Saury if you get a chance to visit.
Trong vô vàn các lựa chọn ở thực đơn, chúng tôi hy vọng bạn sẽ thử món Cá Thu Đao Thái Bình Dương Hun Khói nếu có cơ hội ghé thăm nơi này.
If you get a chance, could you look on Ebay and help me find one.
Nếu bạn có cơ hội, bạn có thể nhìn vào Ebay và giúp tôi tìm thấy một.
If you get a chance, you kill it before it kills you..
Hoặc nếu bạn có cơ hội, bạn có thể thử giết nó trước khi nó thể giết chết bạn..
If you get a chance, attend one of his informative events.
Nếu bạn có cơ hội, hãy tham dự một trong những sự kiện thông tin của anh ấy.
Believe that everything happens for a reason, and if you get a chance- take it.
Và tôi tin rằng tất cả mọi thứ xảy ra đều lý do. Nếu có cơ hội bạn hãy nắm bắt lấy nó.
What you will do if you get a chance to act in a movie?
Bạn sẽ làm gì nếu được cho một cơ hội để điều hành một rạp chiếu phim?
If you get a chance to go to Siberia… If you get a chance to go to Siberia, you will be very welcome.
Nếu anh có cơ hội đến Siberia… Nếu anh có cơ hội đến Siberia, thì anh sẽ được nhiệt liệt chào đón đấy.
And if you get a chance to flush this giant turd down the toilet, do it over the Pole.
nếu anh có cơ hội để tuôn ra thằng rác rưởi này xuống nhà vệ sinh… hãy làm điều đó trên Bắc Cực ấy.
If you get a chance to come back,
Nếu cậu có cơ hội quay lại,
If you get a chance to go to Siberia, you will be very welcome. If you get a chance to go to Siberia.
Nếu anh có cơ hội đến Siberia… Nếu anh có cơ hội đến Siberia, thì anh sẽ được nhiệt liệt chào đón đấy.
Results: 66, Time: 0.0432

If you get a chance in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese