IF YOU THOUGHT in Vietnamese translation

[if juː θɔːt]
[if juː θɔːt]
nếu bạn nghĩ
if you think
if you believe
if you feel
if you consider
nếu anh nghĩ
if you think
if you believe
nếu cậu nghĩ
if you think
nếu bạn cho
if you give
if you think
if you believe
if you let
if you assume
if you say
if you show
if you allow
if you add
if you for
nếu ngươi nghĩ
if you think
nếu cô nghĩ
if you think
if you feel
nếu em nghĩ
if you think
nếu bạn thấy
if you see
if you find
if you notice
if you feel
if you saw
if you think
if you discover
if you show
nghĩ mà xem

Examples of using If you thought in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If you thought the first sentence, you're right!
Nếu bạn đoán câu đầu tiên, bạn đã đúng!
If you thought these numbers looked small you're right.
Nếu các bạn thấy con số này là nhỏ thì các bạn đã lầm nhé.
If you thought Kegels were just for women, think again.
Nếu nghĩ Kegel chỉ dành cho phụ nữ, nghĩ lại đi bạn nhé.
If you thought growing a houseplant could purify the air, you're wrong!
Nếu nghĩ trồng cây trong nhà có thể lọc sạch không khí, bạn đã sai!
Yes, if you thought straight.
Ừ, nếu con đã suy nghĩ chín chắn.
Then why did you kill her?- If you thought she could help.
Thế tại sao mày lại giết cô ấy? Nếu mày nghĩ cô ấy có thể giúp mày,.
You're a fool if you thought I could ever love you again.
Cô là con ngốc nếu nghĩ rằng tôi có thể yêu cô lần nữa.
If you thought that, you wouldn't have followed me, eh?
Nếu nghĩ thế, anh đã không đi theo tôi, nhỉ?
If you thought she could help, Like Lucy.
Nếu mày nghĩ cô ấy có thể giúp mày, Giống như Lucy.
If you thought that was where you were headed.
Nếu em nghĩ mình hướng đến đó.
If you thought we would ever trust a fox without a muzzle?
Không… Nếu mày nghĩ tụi tao đi tin một con cáo không rọ mõm,?
If You Thought Child Support Ended At 18, Think Again!
Nếu bạn nghĩ rằng bạn đã thoát nạn khi bạn 18 tuổi, hãy nghĩ lại!
If you thought all that, why did you come along?
Nếu em đã nghĩ tới những chuyện đó, tại sao em đi theo anh?
But if you thought this you'd only be half right.
Nhưng nếu nghĩ vậy thì bạn chỉ đúng một nửa.
Especially if you thought.
Đặc biệt là khi bạn nghĩ.
You know, Herman… you would be happier if you thought less.
Anh biết không, Herman, anh sẽ hạnh phúc hơn nếu nghĩ ít hơn đó.
Even if you thought it would help the Clave,” Simon said flatly,“you'd never let them have her.”.
Kể cả nếu anh nghĩ điều đó giúp ích cho Clave,” Simon nói,“ anh cũng không bao giờ để họ có Clary.”.
If you thought there was a chance of victory under the circumstances, that would be reasonable as well.
Nếu anh nghĩ rằng vẫn còn có cơ hội chiến thắng trong tình cảnh này, chuyện đó cũng vẫn hợp lý.
If you thought the other two countries would accept your proposal, then you're insane!”.
Nếu cậu nghĩ hai quốc gia kia chấp nhận đề xuất của cậu thì, cậu đúng là điên rồi!”.
If you thought Antarctica was just snow and penguins then you are very much mistaken.
Nếu bạn cho rằng Nam Cực chỉ có băng giá và chim cánh cụt thì quả là một sai lầm lớn rồi nhé.
Results: 451, Time: 0.0655

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese